|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-249017-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Công an tỉnh, cơ quan được đề nghị phối hợp xác minh. |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Tư pháp |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 25 (hai lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí. Trường hợp xác minh kéo dài thêm 10 (mười) ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận kết hôn |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức liên hệ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp (Bộ phận một cửa); số 1B đường 30/4, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai để được hướng dẫn thủ tục và lấy mẫu đơn, mẫu tờ khai điền thông tin theo yêu cầu.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa:
- Khi đến nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng quy định pháp luật.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì công chức nhận và viết giấy biên nhận hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
+ Hồ sơ đăng ký kết hôn do một trong hai bên kết hôn nộp trực tiếp tại Sở Tư pháp. Không chấp nhận việc ủy quyền bên thứ ba nộp thay hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn trả kết quả trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa để nhận kết quả để được phỏng vấn; trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, Sở Tư pháp sẽ có văn bản trả lời
|
Bước 4:
|
Đến ngày hẹn trả kết quả trong phiếu, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa để nhận kết quả; nộp phí, lệ phí (nếu có).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trong tuần:
- Sáng : Từ 07h đến 11h30'.
- Chiều : Từ 13h đến 16h30'.
- Thứ Bảy : Từ 07h00’ đến 11h.
(Trừ chiều ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện kết hôn
1. Nam, nữ kết hôn với nhau phải tuân theo các điều kiện sau đây:
a) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên;
b) Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định;
c) Không bị mất năng lực hành vi dân sự;
d) Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này.
2. Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính. |
|
+ Công dân Việt Nam:
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu.
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân hoặc tờ khai đăng ký kết hôn có xác nhận tình trạng hôn nhân được cấp chưa quá 06 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó là người không có vợ hoặc không có chồng.
Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam cấp chưa quá 06 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ xác nhận người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không có khả năng nhận thức, làm chủ được hành vi của mình.
Bản sao một trong các giấy tờ để chứng minh về nhân thân như giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
Bản sao sổ hộ khẩu hoặc sổ tạm trú.
Giấy xác nhận về việc đã ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (nếu đương sự thuộc trường hợp phải ghi chú ly hôn theo quy định của pháp luật Việt Nam).
Giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý ngành cấp Trung ương hoặc cấp tỉnh xác nhận việc người đó kết hôn với người nước ngoài không ảnh hưởng đến bảo vệ bí mật Nhà nước hoặc không trái quy định của ngành đó (trong trường hợp công dân Việt Nam đang phục vụ trong các lực lượng vũ trang hoặc đang làm việc có liên quan trực tiếp đến bí mật Nhà nước). |
+ Công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc người nước ngoài:
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu.
Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài, cấp chưa quá 06 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ, xác nhận hiện tại người đó là người không có vợ hoặc không có chồng. Trường hợp pháp luật nước ngoài không quy định việc cấp giấy tờ xác nhận tình trạng hôn nhân thì thay bằng giấy xác nhận tuyên thệ của người đó hiện tại không có vợ hoặc không có chồng, phù hợp với pháp luật của nước đó.
Giấy xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài cấp chưa quá 06 tháng tính đến ngày nhận hồ sơ xác nhận người đó không mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không có khả năng nhận thức, làm chủ được hành vi của mình.
Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế như giấy thông hành hoặc thẻ cư trú;
Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận người đó có đủ điều kiện kết hôn theo pháp luật của nước đó (trong trường hợp người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam).
Giấy xác nhận về việc đã ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (nếu đương sự thuộc trường hợp phải ghi chú ly hôn theo quy định của pháp luật Việt Nam). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Tải về
|
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đăng ký kết hôn |
1.000.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc người nước ngoài- Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-249017-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [10]
|