Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-DNA-271300-TT
Cơ quan hành chính: Đồng Nai
Lĩnh vực thống kê: Đất đai – nhà ở - công sở
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Xây dựng, Cục Thuế, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Ban Tôn giáo, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian kiểm tra hiện trạng (nếu có)
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, ghi biên nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý (Phòng Quy hoạch)
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung theo quy định
Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
+ Sáng từ 07h00’ đến 11h30’
+ Chiều từ 13h30’ đến 16h30’
(Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ)
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt
Đối với trường hợp dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư, hồ sơ gồm:
- Đơn xin giao đất, cho thuê đất theo (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
- Quyết định phê duyệt đầu tư của chủ dự án và bản sao thuyết minh dự án đầu tư
- Bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
Trường hợp xin giao đất cho cơ sở tôn giáo thì phải có báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tôn giáo
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất
- Văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất (đối với những dự án quy định tại Khoản 1, Điều 14, Nghị định số 43 ngày 15/5/2014 của Chính phủ)
- Văn bản xác nhận hoàn thành công tác bồi thường giải phóng mặt bằng của UBND nhân dân cấp huyện nơi có đất bị thu hồi
- Trích lục bản đồ địa chính khu đất hoặc trích đo địa chính khu đất (đối với dự án khu dân cư, khu công nghiệp và cụm công nghiệp phải chồng ghép quy hoạch chi tiết xây dựng lên bản đồ địa chính; quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng kèm theo bản đồ hoặc văn bản thỏa thuận tổng thể mặt bằng kèm theo bản vẽ tổng thể mặt bằng)
Đối với trường hợp dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư, hồ sơ gồm:
- Đơn xin giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bản sao giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư kèm theo bản thuyết minh dự án đầu tư
Trường hợp xin giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh thì không phải nộp kèm bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư nhưng phải nộp bản sao quyết định đầu tư xây dựng công trình quốc phòng, an ninh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền gồm các nội dung liên quan đến việc sử dụng đất hoặc quyết định phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
Trường hợp dự án sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản thì phải có giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
- Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất quy định tại Khoản 3 Điều 58 của Luật Đất đai và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) đã lập khi cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc thẩm định dự án đầu tư hoặc xét duyệt dự án
- Văn bản xác nhận hoàn thành công tác bồi thường giải phóng mặt bằng của UBND nhân dân cấp huyện nơi có đất bị thu hồi
- Trích lục bản đồ địa chính khu đất hoặc trích đo địa chính khu đất (đối với dự án khu dân cư, khu công nghiệp và cụm công nghiệp phải chồng ghép quy hoạch chi tiết xây dựng lên bản đồ địa chính; quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng kèm theo bản đồ hoặc văn bản thỏa thuận tổng thể mặt bằng kèm theo bản vẽ tổng thể mặt bằng)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn xin giao đất, cho thuê đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Phí, lệ phí Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: + Dưới 300m2: 100.000 đồng + Từ 300m2 đến dưới 10.000m2: 500.000 đồng + Từ 10.000m2 đếh 50.000m2: 1.000.000 đồng + Trên 50.000m2: 2.000.000 đồng
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Khoản 3, Điều 68, Nghị định 43/2014/NĐ-CP) - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-271300-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
20