|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-271854-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân chuẩn bị hồ sơ và liên hệ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện (Bộ phận một cửa) để được hướng dẫn; điền thông tin vào mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính theo yêu cầu.
|
Bước 2:
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn giải quyết.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn (ghi bằng phiếu ý kiến) để người đến nộp hồ sơ bổ sung đúng quy định.
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn trả kết quả ghi trong giấy biên nhận, người nộp hồ sơ đến Bộ phận một cửa nhận kết quả.
Thời gian nhận và trả kết quả hồ sơ:
- Sáng: Từ 07h00’ đến 11h30’.
- Chiều: Từ 13h00’ đến 16h30’.
(Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
1) Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính Nhà nước từ 200m trở lên.
(2) Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về phòng, chống cháy nổ.
(3) Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ phòng.
(4) Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
(5) Đảm bảo ánh sáng trong phòng trên 10 Lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2.
(6) Đảm bảo âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép.
(7) Phù hợp với quy hoạch về karaoke được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke (Mẫu 03 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012); |
Bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke (Mẫu 03 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
- Tại thành phố Biên Hòa, thị xã Long Khánh :
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 12.000.000 đồng/giấy
- Tại các huyện khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-271854-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Kinh doanh có điều kiện
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|