|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-274613-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải; số 18, đường Phan Chu Trinh, Phường Quang Vinh, Thành phố. Biên Hòa, Đồng Nai.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
- Sáng : Từ 07h đến 11h30;
- Chiều : Từ 13h đến 16h30. |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép kinh doanh vận tải |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách, kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe container đủ điều kiện kinh doanh vận tải quy định tại Điều 11, 12, 13, 14, 15, 17 Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009; Điều 1 Nghị định 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ gửi trực tiếp đến Sở GTVT (Bộ phận một cửa) hoặc có thể gửi qua đường bưu điện.
|
Bước 2:
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đầy đủ các thủ tục được quy định tại Điều 1 Nghị định số 93/2012/NĐ-CP.
Ghi biên nhận nếu hồ sơ đầy đủ giao cho doanh nghiệp, HTX hoặc thông báo bổ sung nếu còn thiếu.
|
Bước 3:
|
Bàn giao hồ sơ giữa Bộ phận một cửa và chuyên viên thực hiện cấp phép.
|
Bước 4:
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ
|
Bước 5:
|
Hồ sơ hợp lệ, đáp ứng đầy đủ nội dung, ghi phiếu đề nghị cấp ấn chỉ giấy phép kinh doanh vận tải. In giấy phép và ghi số seri và hồ sơ theo dõi
|
Bước 6:
|
Trình Lãnh đạo ký duyệt
|
Bước 7:
|
Trình đóng mộc, bàn giao kết quả
|
Bước 8:
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Đăng ký kinh doanh ngành vận tải nghề đúng quy định.
- Có bằng cấp chuyên môn theo quy định và đáp ứng thâm niên quản lý vận tải tối thiểu từ 03 năm trở lên với chức danh từ trưởng bộ phận trở lên.
- Phương tiện còn niên hạn sử dụng, thuộc quyền sở hữu hợp pháp của doanh nghiệp, hợp tác xã. Trường hợp xe đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã phải có cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã, quy định cụ thể quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên trong việc quản lý, sử dụng, điều hành phương tiện.
- Phương tiện phải lắp đặt thiết bị giám sát hành trình theo lộ trình quy định và duy trì, quản lý thiết bị theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 và Thông tư số 23/2013/TT-BGTVT ngày 26/8/2013 của Bộ GTVT.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên xe phải được tập huấn chuyên môn nghiệp vụ, được ký hợp đồng lao động theo quy định. Lái xe có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được lái và không bị cấm hành nghề. |
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải (Phụ lục 01 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông Vận tải). |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
Bản sao có chứng thực bằng cấp của người điều hành vận tải: Bằng tốt nghiệp trung cấp kinh tế vận tải trở lên hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học các chuyên ngành khác. Thâm niên quản lý vận tải tối thiểu từ 03 năm trở lên |
Phương án kinh doanh (Phụ lục 03 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông Vận tải) |
Kế hoạch đảm bảo an toàn giao thông (Phụ lục 04 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông Vận tải) (chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh loại hình: Vận tải khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi, vận tải hàng hóa container) |
Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (áp dụng đối với kinh doanh vận tải khách tuyến cố định, xe buýt, taxi) (Phụ lục 06 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông Vận tải) |
Đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi, màu sơn của xe buýt (Phụ lục 18 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông Vận tải) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đăng ký biểu trưng (logo) của xe taxi, màu sơn của xe buýt
Tải về
|
|
Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải
Tải về
|
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về
|
|
Kế hoạch bảo đảm an toàn giao thông
Tải về
|
|
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải áp dụng cho doanh nghiệp, hợp tác xã - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-274613-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|