|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-274688-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Giao thông - vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Giao thông Vận tải; số 18, đường Phan Chu Trinh, Phường. Quang Vinh, Thành phố. Biên Hòa, Đồng Nai.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
- Sáng : Từ 07h đến 11h30;
- Chiều : Từ 13h đến 16h30. |
Thời hạn giải quyết: |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Phù hiệu xe taxi |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi có nhu cầu xin cấp phù hiệu taxi lập hồ sơ theo hướng dẫn tại Điều 47 Thông tư 18/2013/TT-BGTVT gửi Sở GTVT (Bộ phận một cửa).
|
Bước 2:
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra đầy đủ các thủ tục được quy định tại Điều 47 Thông tư 18/2013/TT-BGTVT.
Ghi biên nhận nếu hồ sơ đầy đủ thủ tục giao cho doanh nghiệp, HTX hoặc thông báo bổ sung nếu còn thiếu
|
Bước 3:
|
Bàn giao hồ sơ giữa Bộ phận một cửa và chuyên viên thực hiện cấp phép.
|
Bước 4:
|
Kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ, đối chiếu với danh sách xe khi cấp giấy phép kinh doanh vận tải
|
Bước 5:
|
Hồ sơ hợp lệ, đáp ứng đầy đủ nội dung, ghi phiếu đề nghị cấp ấn chỉ, đánh máy, in phù hiệu, ghi số seri phù hiệu vào hồ sơ
|
Bước 6:
|
Trình lãnh đạo ký duyệt
|
Bước 7:
|
Trình đóng mộc, ép nhựa và bàn giao kết quả
|
Bước 8:
|
Lưu trữ hồ sơ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi. |
|
Giấy đề nghị cấp mới hoặc cấp lại (Phụ lục 21 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT của Bộ GTVT). |
Bản photo cà vẹt xe (kèm bản chính đối chiếu hoặc bản photo công chứng). |
Hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản kèm giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản trong đó có đăng ký ngành nghề cho thuê tài chính, hoặc cho thuê tài sản đối với phương tiện không thuộc sở hữu doanh nghiệp, hợp tác xã xin cấp phù hiệu (nếu có); |
Bảng cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã nếu phương tiện không thuộc sở hữu của hợp tác xã (áp dụng đối với trường hợp phương tiện cấp mới). |
Văn bản xác nhận của Sở GTVT các tỉnh về việc đã thu hồi phù hiệu đã cấp hoặc chưa cấp phù hiệu đối với biển số xe ngoài tỉnh. (Phụ lục 28 Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT của Bộ GTVT). |
Phù hiệu cũ (hoặc biên bản xử lý vi phạm thu hồi phù hiệu) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đề nghị xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải
Tải về
|
|
Giấy đề nghị cấp (đổi) phù hiệu, biển hiệu
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp, đổi phù hiệu xe taxi - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-274688-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Giao thông - vận tải
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|