|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-274713-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở GTVT theo địa chỉ: Số 18, đường Phan Chu Trinh, Phường. Quang Vinh, Thành phố. Biên Hòa, Đồng Nai. |
Thời hạn giải quyết: |
- Đối với phương tiện thương mại và phi thương mại: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với gia hạn giấy phép: 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, hợp tác xã, cá nhân có nhu cầu xin cấp giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả).
|
Bước 2:
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ một cửa tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ các thủ tục đề nghị cấp giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam. Nếu hồ sơ đầy đủ thì ghi biên nhận hồ sơ giao cho khách hàng.
|
Bước 3:
|
Ghi phiếu bàn giao hồ sơ cho cán bộ chuyên trách thực hiện
|
Bước 4:
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị của đơn vị
|
Bước 5:
|
Chuyên viên kiểm tra, thẩm định nội dung hồ sơ đề nghị của đơn vị
|
Bước 6:
|
Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu trong quá trình xem xét ký duyệt, Lãnh đạo phát hiện có sai sót sẽ yêu cầu cán bộ trực tiếp xử lý giải trình
|
Bước 7:
|
Trình đóng mộc, ép nhựa và bàn giao kết quả cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 8:
|
Lưu trữ hồ sơ.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ trong ngày làm việc:
- Sáng : Từ 07h đến 11h30;
- Chiều : Từ 13h đến 16h30.
|
Đối với phương tiện thương mại:
. Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận CLV (Campuchia - Lào - Việt) (Phụ lục 06 Thông tư 63/2013/TT-BGTVT).
. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với đơn vị kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).
. Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).
. Văn bản chấp thuận khai thác tuyến (đối với phương tiện kinh doanh vận tải khách tuyến cố định).
. Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì phải xuất trình thêm tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh vận tải với phương tiện đó. (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu). |
Đối với phương tiện phi thương mại: Là phương tiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động qua lại biên giới hai nước không vì mục đích kinh doanh, bao gồm:
Phương tiện của các cơ quan, tổ chức doanh nghiệp, hợp tác xã trong nước và Quốc tế đi công tác, tham quan, du lịch;
Xe ô tô chở người dưới 09 chỗ và xe bán tải (pick-up) đi với mục đích cá nhân;
Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe cứu hộ, xe thực hiện sứ mệnh nhân đạo;
Xe ô tô, xe ô tô đầu kéo, rơ moóc hoặc sơmi - rơmoóc dược kéo bởi ô tô và xe máy chuyên dùng thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã vận chuyển phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của đơn vị mình trên lãnh thổ Campuchia, Lào.
. Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận CLV (Campuchia - Lào - Việt) (Phụ lục 07 Thông tư 63/2013/TT-BGTVT).
. Giấy đăng ký phương tiện (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu).
Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó. (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính đối chiếu). |
Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào, Campuchia. (Bản sao có chứng thực).
Gia hạn giấy phép liên vận CLV:
. Đơn đề nghị gia hạn (Phụ lục 08 Thông tư 63/2013/TT-BGTVT).
. Giấy phép liên vận CLV.
. Giấy đăng ký phương tiện. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Gia hạn giấy phép: Phụ lục 08
Tải về
|
|
Phương tiện phi thương mại: Phụ lục 07
Tải về
|
|
Phương tiện thương mại: Phụ lục 06
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, Lệ phí |
Theo quy định của Bộ Tài chính |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-274713-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|