|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-275869-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Đường Đồng Khởi, khu phố 3, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
Thời hạn giải quyết: |
- Đối với trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp cấp lại: 04 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (giấy chứng nhận lưu hành tự do có hiệu lực tối đa 02 năm kể từ ngày cấp). |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi qua bưu điện về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ:
Đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện trong thời gian không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký cấp CFS, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp CFS nêu rõ những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả hồ sơ và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ viết giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Đến ngày hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thời gian nhận và trả hồ sơ:
Sáng: Từ 07h00’đến 11h30’.
Chiều: Từ 13h00’đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp mới CFS phải đăng ký hồ sơ thương nhân với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khi đề nghị cấp CFS lần đầu tiên và chỉ được xem xét cấp CFS khi đã đăng ký hồ sơ thương nhân. |
|
Đối với trường hợp cấp mới:
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Phụ lục II.a, Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ.
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc giấy phép đầu tư) của doanh nghiệp đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do.
Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có).
Đối với trường hợp đề nghị cấp CFS lần đầu tiên, phải đăng ký hồ sơ thương nhân với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm: Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị cấp CFS và con dấu của thương nhân (Phụ lục II, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ); bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân; bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế; danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục III, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ). |
Đối với trường hợp cấp lại:
Đơn đề nghị cấp lại CFS (Phụ lục II.b, Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Đối với trường hợp khi phát hiện có sai sót do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp CFS, thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ cấp lại CFS mới (cá nhân, tổ chức không phải nộp đơn), đồng thời thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận. Người nhận nộp lại CFS đã cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đăng ký mẫu chữ ký của người được ủy quyền ký đơn đề nghị cấp CFS và con dấu của thương nhân (Phụ lục II, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ).
Tải về
|
|
Danh mục các cơ sở sản xuất (nếu có) của thương nhân (Phụ lục III, Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ).
Tải về
|
|
Đối với trường hợp cấp lại: Đơn đề nghị cấp lại CFS (Phụ lục II.b, Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (Phụ lục II.a, Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-275869-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|