|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNA-278910-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đồng Nai |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Chi cục Thú y ủy quyền kiểm dịch viên, kỹ thuật viên kiểm dịch theo Quyết định số 126/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Người dân đến đăng ký tại Trạm Thú y địa phương, Chi cục Thú y và tiến hành thực hiện các thủ tục như trên. |
Thời hạn giải quyết: |
24 giờ đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ cho cơ quan kiểm dịch tại khu cách ly kiểm dịch theo quy định. Kiểm dịch viên, kỹ thuật viên kiểm dịch nhận, kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ đăng ký kiểm dịch.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, cơ quan kiểm dịch có trách nhiệm xác nhận đăng ký kiểm dịch và thông báo thời gian, địa điểm, nội dung tiến hành kiểm dịch.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì kiểm dịch viên, kỹ thuật viên kiểm dịch hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Tiến hành kiểm dịch: Kiểm dịch viên, kỹ thuật viên kiểm dịch được ủy quyền thực hiện việc kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh tại điểm cách ly kiểm dịch theo quy định.
|
Bước 4:
|
Kết quả kiểm dịch:
+ Trường hợp đủ điều kiện: Kiểm dịch viên, kỹ thuật viên kiểm dịch cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh; thu phí và lệ phí kiểm dịch theo quy định.
+ Trường hợp không đủ điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh và tiến hành xử lý theo quy định.
Thời gian nhận và trả hồ sơ:
Sáng: Từ 07h00’đến 11h30’.
Chiều: Từ 13h00’đến 16h30’.
(Trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ).
|
Giấy đăng ký kiểm dịch theo quy định kèm theo một trong các giấy tờ sau:
+ Phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có).
+ Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Thu lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
30.000 đồng/lần cấp. |
|
Thu phí kiểm dịch sản phẩm động vật: |
+ Thịt đông lạnh: Từ 12 tấn đến 24 tấn: 630.000đồng/lô hàng, < 12 tấn: 90 đồng/kg.
+ Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm: 90 đồng/kg.
+ Đồ hộp các loại (thịt, gan): 135 đồng/kg.
+ Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm: 28.000 đồng/tấn. (Thu tối đa 10 triệu đồng/lô hàng).
+ Yến: 1.100 đồng/kg.
+ Mật ong: 6.700 đồng/tấn.
+ Sữa ong chúa: 3.000 đồng/kg.
+ Sáp ong: 27.000 đồng/tấn.
+ Kén tằm: 13.500 đồng/tấn.
+ Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng: 9.000 đồng/tấn.
+ Da: Trăn: 100 đồng/m, cá sấu: 4.500 đồng/tấm, da tươi, da muối: 900 đồng/tấm.
+ Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi: 11.000 đồng/tấn.
+ Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật: 2.000 đồng/tấn.
+ Sừng mỹ nghệ: 500 đồng/cái.
+ Phế liệu tơ tằm: 13.500 đồng/tấn.
+ Trứng gia cầm: Thương phẩm: 4,5 đồng/quả; trứng giống, trứng lộ: 5,5 đồng/quả.
+ Trứng đà điểu: 7 đồng/quả.
+ Trứng chim cút: 1 đồng/quả.
+ Trứng tằm: 27.000 đồng/hộp.
+ Tinh dịch: 70 đồng/liều. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - Đồng Nai
Số hồ sơ:
T-DNA-278910-TT
Cơ quan hành chính:
Đồng Nai
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|