|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-DNG-008204-TT |
Cơ quan hành chính: |
Đà Nẵng |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Đà Nẵng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Giáo dục – Đào tạo, Bộ Công thương... |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
45 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn và nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (BPTNHS) của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Đà Nẵng
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư Trung tâm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành liên quan
|
Bước 4:
|
Trung tâm tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố một số vấn đề liên quan đến ý kiến góp ý của các Bộ, ngành liên quan và đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố lập báo cáo thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định về chủ trương đầu tư
|
Bước 5:
|
Trung tâm trình Ủy ban nhân dân thành phố dự thảo Giấy chứng nhận đầu tư sau khi có chủ trương đồng ý cấp Giấy chứng nhận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Ủy ban nhân dân thành phố chuyển văn bản chủ trương đồng ý cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho Trung tâm)
|
Bước 6:
|
Trung tâm tổ chức trao Giấy chứng nhận đầu tư tại Văn phòng Trung tâm
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Yêu cầu:
+ Phải hợp pháp hóa lãnh sự Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của tổ chức nước ngoài đầu tư vào Việt Nam
+ Đặt tên doanh nghiệp:
• Không được đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp khác đã đăng ký trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
• Không được sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp, trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.
• Không được sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc, tên danh nhân để đặt tên riêng cho doanh nghiệp.
• Không được sử dụng tên thương mại của tổ chức, cá nhân khác đã đăng ký bảo hộ để cấu thành tên riêng của doanh nghiệp trừ trường hợp được sự chấp thuận của chủ sở hữu tên thương mại đó. Doanh nghiệp phải tự chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu vi phạm quy định này. Trường hợp tên của doanh nghiệp vi phạm các quy định của pháp luật về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại thì doanh nghiệp có tên vi phạm phải đăng ký đổi tên.
+ Phải đạt mức vốn pháp định theo quy định của pháp luật (đối với dự án yêu cầu có vốn pháp định). |
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) |
Dự thảo điều lệ Doanh nghiệp |
Danh sách cổ đông sáng lập |
Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) |
Quyết định phê duyệt Tổng mặt bằng dự án tỷ lệ 1/500 |
Giải trình kinh tế kỹ thuật |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện |
Văn bản xác nhận vốn pháp định (Đối với ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định) |
Bản sao chứng chỉ hành nghề đối với ngành nghề kinh doanh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề trước khi đăng ký kinh doanh |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác của tổ chức |
Chứng chỉ hành nghề (đối với dự án yêu cầu phải có chứng chỉ ngành nghề) |
Số bộ hồ sơ:
10 (01 bộ gốc) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
|
|
Danh sách cổ đông sáng lập
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thành lập công ty cổ phần thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ - Đà Nẵng
Số hồ sơ:
T-DNG-008204-TT
Cơ quan hành chính:
Đà Nẵng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|