|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-GLA-030178-TT |
Cơ quan hành chính: |
Gia Lai |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Thời hạn giải quyết: |
Trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật, liên hệ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp &PTNT (24 Quang Trung - Pleiku - tỉnh Gia Lai) để được hướng dẫn.
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bước 3:
|
Tổ chức cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở NN&PTNT (Khi nhận kết quả cần mang theo giấy hẹn).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ, buổi chiều từ 13h00 giờ đến 17 h00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ).
|
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy:
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu tại phụ lục 10, kèm theo Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT
b) Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp;
c) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá (đặc điểm, tính năng, công dụng....). |
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:
a) Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 10 của Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT;
b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá (đặc điểm, tính năng, công dụng....);
c) Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được công nhận;
d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 của Thông tư 83/2009/TT-BNNPTNT hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001;
đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
e) Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung:
- Đối tượng được chứng nhận hợp quy;
- Số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy;
- Tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy;
-Phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng;
- Mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá,…) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá);
- Kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận);
- Thông tin bổ sung khác)
g) Các tài liệu có liên quan. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố hợp quy
Tải về
|
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi - Gia Lai
Số hồ sơ:
T-GLA-030178-TT
Cơ quan hành chính:
Gia Lai
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|