Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-GLA-076146-TT
Cơ quan hành chính: Gia Lai
Lĩnh vực thống kê: Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Công chứng viên
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Ngoài trụ sở cơ quan
Thời hạn giải quyết: Thời hạn công chứng không quá hai ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá mười ngày làm việc
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Văn bản công chứng
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Tiếp nhận hồ sơ: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ yêu cầu công chứng tại bàn tiếp nhận hồ sơ theo số thứ tự
Giải quyết hồ sơ: - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ yêu cầu công chứng kiểm tra hồ sơ và vào sổ theo dõi việc tiếp nhận.
- Đối với hồ sơ yêu cầu công chứng giải quyết trong ngày, công chứng viên giải quyết theo số thứ tự của hồ sơ yêu cầu công chứng.
- Đối với hồ sơ yêu cầu công chứng không giải quyết được ngay trong ngày thì công chứng viên phải viết phiếu hẹn cho người yêu cầu công chứng biết về thời gian công chứng. Đúng theo thời gian ghi trong phiếu hẹn, những người tham gia ký kết hợp đồng, giao dịch phải có mặt đầy đủ tại Phòng công chứng để ký kết vào hợp đồng, giao dịch trước sự có mặt của công chứng viên (trừ trường hợp những người có thẩm quyền của tổ chức, pháp nhân đã đăng ký mẫu chữ ký tại Phòng công chứng); khi đi người yêu cầu công chứng phải đem theo bản gốc giấy tờ để công chứng viên đối chiếu với bản sao của hồ sơ yêu cầu công chứng đã tiếp nhận.
- Trường hợp hồ sơ không đủ cơ sở pháp luật để giải quyết: Công chứng viên giải thích rõ lý do và từ chối việc công chứng (nếu người yêu cầu công chứng đề nghị từ chối bằng văn bản thì công chứng viên từ chối bằng văn bản).
- Trường hợp hồ sơ bị thiếu thủ tục chưa công chứng được: Công chứng viên ghi hướng dẫn và yêu cầu bổ sung tại phần trả lời của Công chứng viên nhận phiếu trong Phiếu yêu cầu công chứng (ghi cụ thể các giấy tờ cần bổ sung, ngày tháng năm hướng dẫn và công chứng viên ký, ghi rõ tên khi tiếp nhận hồ sơ).
Trả kết quả công chứng: Sau khi công chứng viên đã thực hiện xong việc công chứng, hồ sơ được chuyển sang bộ phận thu phí và trả kết quả công chứng
- Phiếu yêu cầu công chứng (theo mẫu) do một trong các bên liên quan đến giao dịch yêu cầu.
- Bản thảo hợp đồng, giao dịch do hai bên soạn thảo, các bên cũng có thể yêu cầu Công chứng viên soạn thảo hợp đồng;
- Bản sao các giấy tờ chứng minh nhân thân, tư cách chủ thể tham gia hợp đồng, giao dịch của cá nhân, pháp nhân;
- Bản sao các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản để giao dịch (nếu có).
Trường hợp liên quan đến pháp nhân, nếu Điều lệ của pháp nhân quy định thẩm quyền quyết định việc giao dịch này thuộc Đại hội cổ đông, Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Ban quản trị Hợp tác xã thì phải có biên bản họp của Đại hội cổ đông, của Hội đồng thành viên, của Hội đồng quản trị, của Ban quản trị Hợp tác xã ... đồng ý cho phép giao dịch.
* Trường hợp tài sản thuộc sở hữu của cá nhân: Nộp thêm bản sao giấy chứng nhận đăng ký kết hôn hoặc bản sao giấy tờ chứng minh về quan hệ vợ chồng hoặc bản sao giấy xác nhận về trình trạng hôn nhân (trừ trường hợp giấy tờ về quyền sở hữu tài sản ghi rõ cả tên vợ, chồng).
Khi công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu với bản sao đã nộp.
Số bộ hồ sơ: tuỳ theo yêu cầu (bộ)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản ( Mẫu số 01/PYC )
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Công chứng giao dịch 40.000 đồng/trường hợp
Căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
21