|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-GLA-077530-TT |
Cơ quan hành chính: |
Gia Lai |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Chi cục Thú y |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trạm thú y, Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và chính quyền địa phương cơ sở |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại các trạm Thú y |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Chứng chỉ hành nghề |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật hoặc liên hệ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trạm Thú y các huyện, thị xã, Thành phố trên địa bàn từng huyện, thị xã, Thành phố để được hướng dẫn.
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cho cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trạm Thú y các huyện, thị xã, Thành phố trên địa bàn từng huyện, thị xã, Thành phố.
|
Bước 3:
|
Trạm Thú y chuyển hồ sơ lên Chi cục Thú y. Chi cục Thú y cấp giấy chứng nhận và chuyển kết quả về Trạm thú y.
|
Bước 4:
|
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp phí, lệ phí tại Trạm Thú y.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ, buổi chiều từ 13h00 giờ đến 17 h00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
* Đối với người hành nghề chẩn đoán lâm sàng, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật ở vùng núi, vùng sâu, vùng xa được cấp chứng chỉ hành nghề nếu có giấy chứng nhận đã tốt nghiệp lớp đào tạo về chuyên môn thú y do Chi cục Thú y tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Chi cục Thú y cấp tỉnh) hoặc do các Dự án nước ngoài cấp. |
|
1. Điều kiện về bằng cấp chuyên môn:
- Người hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thuỷ sản đối với hành nghề thú y thuỷ sản.
- Người hành nghề tiêm phòng, thiến hoạn động vật phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y cấp tỉnh cấp.
2. Người được cấp chứng chỉ hành nghề thú y phải có giấy khám sức khoẻ xác nhận đủ sức khoẻ để làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên cấp.
3. Đối với người nước ngoài, ngoài những quy định tại khoản 1, 2 Điều 64, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.còn phải có lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác nhận và không thuộc đối tượng quy định tại Điều 66, Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
Trong trường hợp người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y là cán bộ, công chức thì phải có thêm văn bản đồng ý của Thủ trưởng cơ quan nơi người đó công tác và chỉ được hành nghề trong phạm vi phù hợp với quy định của pháp luật về cán bộ, công chức. |
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (theo mẫu); |
Bản sao hợp pháp bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn; |
Bản kê các dụng cụ, nguyên vật liệu cần thiết để hành nghề thú y; |
Bản khai sơ yếu lý lịch của người đề nghị cấp chứng chỉ; |
Giấy khám sức khỏe xác nhận đủ sức khỏe làm việc của cơ sở y tế từ cấp huyện trở lên. |
Ảnh 4x6 = 2 tấm |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản kê khai địa điểm xin hành nghề
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
100.000 đồng/1 lần cấp/5 năm |
|
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
250.000 đồng/1 lần |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp chứng nhận hành nghề tiêm phòng, chuẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật - Gia Lai
Số hồ sơ:
T-GLA-077530-TT
Cơ quan hành chính:
Gia Lai
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|