|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-GLA-224782-TT |
Cơ quan hành chính: |
Gia Lai |
Lĩnh vực thống kê: |
Văn hóa |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Văn hóa Thông tin cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu điện.
|
Bước 2:
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân xuất trình giấy biên nhận, nộp lệ phí và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
(1) Địa điểm hoạt động karaoke phải cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính Nhà nước từ 200m trở lên.
(2) Phòng karaoke phải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, không kể công trình phụ, đảm bảo điều kiện về phòng, chống cháy nổ.
(3) Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, nếu có khung thì không được quá hai khung dọc và ba khung ngang; diện tích khung không quá 15% diện tích cửa.
(4) Không được đặt khóa, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
(5) Địa điểm hoạt động karaoke trong khu dân cư phải được sự đồng ý bằng văn bản của các hộ liền kề.
(6) Đảm bảo ánh sáng trong phòng trên 10 Lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2.
(7) Đảm bảo âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke trong đó ghi rõ địa điểm kinh doanh số phòng, diện tích từng phòng; |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí tại khu vực khác: |
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy |
|
Lệ phí tại thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: |
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu lệ phí là 6.000.000 đồng/giấy
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu lệ phí là 12.000.000 đồng/giấy |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke - Gia Lai
Số hồ sơ:
T-GLA-224782-TT
Cơ quan hành chính:
Gia Lai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|