|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-GLA-246722-TT |
Cơ quan hành chính: |
Gia Lai |
Lĩnh vực thống kê: |
Lao động – Việc làm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, vào sổ theo dõi, viết Giấy biên nhận hồ sơ. Cán bộ chuyên môn kiểm tra, thẩm định và trình lãnh đạo phê duyệt
|
Bước 3:
|
Người nộp hồ sơ nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Trước ít nhất 10 (mười) ngày nhưng không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
Đối với người lao động làm việc theo hình thức hợp đồng lao động:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu);
* Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp:
- Đề nghị gia hạn giấy phép lao động của đại diện doanh nghiệp nước ngoài (theo mẫu);
* Đối với người nước ngoài quy định tại điểm c và d khoản 1 Điều 1 Nghị định 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung:
- Đề nghị gia hạn giấy phép lao động của đối tác phía Việt Nam (theo mẫu); |
Đối với người lao động làm việc theo hình thức hợp đồng lao động:
- Bản sao hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với người lao động Việt Nam để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm hoặc văn bản để chứng minh đã thực hiện chương trình, kế hoạch đào tạo lao động Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 132 của Bộ luật Lao động để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm;
* Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp:
- Văn bản để chứng minh người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp tiếp tục làm việc tại Việt Nam;
* Đối với người nước ngoài quy định tại điểm c và d khoản 1 Điều 1 Nghị định 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung:
- Bản sao hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài; |
Đối với người lao động làm việc theo hình thức hợp đồng lao động:
- Bản sao hợp đồng lao động;
* Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp:
- Giấy phép lao động đã được cấp.
* Đối với người nước ngoài quy định tại điểm c và d khoản 1 Điều 1 Nghị định 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung:
- Giấy phép lao động đã được cấp. |
Đối với người lao động làm việc theo hình thức hợp đồng lao động:
- Giấy phép lao động đã được cấp. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép của người nước ngoài (mẫu số 8 kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
200.000đ/giấy phép |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài - Gia Lai
Số hồ sơ:
T-GLA-246722-TT
Cơ quan hành chính:
Gia Lai
Lĩnh vực:
Lao động – Việc làm
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|