|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-GLA-BS75 |
Cơ quan hành chính: |
Gia Lai |
Lĩnh vực thống kê: |
Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Công Thương |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 10 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật hoặc liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để được hướng dẫn.
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Công Thương. Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Pleiku, Gia Lai.
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Giấy hẹn trao cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức, cá nhân kịp thời hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Công Thương.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 7h30 đến 10h30 sáng, từ 13h30 đến 16h chiều các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, lễ, tết theo quy định của pháp luật).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
1. Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Là thương nhân có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
2. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:
+ Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên iệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;
+ Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu tuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;
+ Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.
3. Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:
+ Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;
+ Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu thuốc lá nguyên liệu;
+ Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh. |
|
4. Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ: Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật. |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu) . |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác |
Bảng kê trang thiết bị, hệ thống thông gió, phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy, ẩm kế nhiệt kế các phương tiện phòng chống sâu mối mọt, các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá |
Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật trồng thuốc lá đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu; |
Bản sao hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
a. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 200.000đ/ giấy phép/lần cấp.
b. Tại các khu vực khác: Áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên. |
|
Mức thu phí thẩm định kinh doanh đối với chủ thể là hộ kinh doanh cá thể, cá nhân |
a. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
b. Tại các khu vực khác: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên |
|
Mức thu phí thẩm định kinh doanh đối với chủ thể là tổ chức, doanh nghiệp |
a. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
b. Tại các khu vực khác: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu trên. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá - Gia Lai
Cơ quan hành chính:
Gia Lai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|