|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-GLA-BS88 |
Cơ quan hành chính: |
Gia Lai |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trạm thú y các huyện, thị xã, thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp trực tiếp tại: Các Trạm Thú y các huyện, thị xã, thành phố |
Thời hạn giải quyết: |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu vận chuyển sản phẩm động vật ra ngoài tỉnh đăng ký kiểm dịch động vật tại Trạm Thú y các huyện, thị xã, thành phố.
|
Bước 2:
|
- Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ, tiếp nhận và hẹn thời gian giải quyết các bước tiếp theo như: hẹn thời gian, địa điểm, các nội dung cần kiểm tra.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì kiểm dịch viên động vật hướng dẫn tổ chức, cá nhận hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Trạm Thú y chuyển hồ sơ lên Chi cục Thú y. Chi cục Thú y cấp giấy chứng nhận và chuyển kết quả về Trạm thú y.
|
Bước 4:
|
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp phí, lệ phí tại Trạm Thú y.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ, buổi chiều từ 13h00 giờ đến 17 h00 từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ).
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Động vật đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuộc Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch; được lấy từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật, đã được áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc và còn miễn dịch. |
|
Giấy đăng ký kiểm dịch sản phảm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (theo mẫu); |
Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát (nếu có). |
Bản sao giấy trả lời kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động (nếu có). |
Các giấy tờ khác liên quan (nếu có). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về
|
|
Lệ phí
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Xem chi tiết tại tệp đính kèm hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - Gia Lai
Cơ quan hành chính:
Gia Lai
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|