|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HBI-255398-TT |
Cơ quan hành chính: |
Hòa Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Chi cục Thú y, Chi cục Bảo vệ thực vật, Chi cục Thủy sản, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Thú y, Chi cục Bảo vệ thực vật, Chi cục Thủy sản, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Cơ sở nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Có hiệu lực 03 năm |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm:
+ Chi cục Thú y: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc gia cầm và kinh doanh sản phẩm động vật tươi sống trên cạn;
+ Chi cục Bảo vệ thực vật: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở trồng trọt;
+ Chi cục Thủy sản: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở nuôi trồng thủy sản;
+ Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và chợ đầu mối nông sản.
|
Bước 2:
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ;
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra phân loại)
|
Bước 4:
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tuân thủ các điều kiện theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định hiện hành |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên) |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh) |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản |
150.000 đồng/lần cấp; |
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản |
40.000 đồng/lần cấp |
|
Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/1 lần/cơ sở. |
|
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở;
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở; |
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản |
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở. |
|
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
500.000 đồng/1 lần/cơ sở |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Hòa Bình
Số hồ sơ:
T-HBI-255398-TT
Cơ quan hành chính:
Hòa Bình
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|