Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-HBI-BS175
Cơ quan hành chính: Hòa Bình
Lĩnh vực thống kê: Nông nghiệp – Nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Thú y, Chi cục Bảo vệ thực vật, Chi cục Thủy sản, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y, Chi cục Bảo vệ thực vật, Chi cục Thủy sản, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Cơ sở nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); gửi theo đường bưu điện
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, có hiệu lực 03 năm
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho cơ quan có thẩm quyền:
+ Chi cục Thú y: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc gia cầm và kinh doanh sản phẩm động vật tươi sống trên cạn;
+ Chi cục Bảo vệ thực vật: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở trồng trọt;
+ Chi cục Thủy sản: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở nuôi trồng thủy sản;
+ Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: Tiếp nhận và giải quyết đối với hồ sơ của cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và chợ đầu mối nông sản.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần)
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Tuân thủ các điều kiện theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và các quy định hiện hành
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên)
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh)
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản 150.000 đồng/lần cấp;
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản 40.000 đồng/lần cấp
Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/1 lần/cơ sở.
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở;
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/1 lần/cơ sở; - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản: + Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/cơ sở; + Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở;
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm 500.000 đồng/1 lần/cơ sở
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn - Hòa Bình
Số hồ sơ:
T-HBI-BS175
Cơ quan hành chính:
Hòa Bình
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
36