|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HDU-116250-TT |
Cơ quan hành chính: |
Hải Dương |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
15 - 25 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất nộp hồ sơ tại phòng Quản lý Tài nguyên khoáng sản - Nước - Khí tượng thủy văn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 2:
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực tài nguyên nước chịu trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất của các tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến việc khai thác, sử dụng nước dưới đất.
+ Tiếp nhận, phát phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo mẫu) cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và vào sổ theo dõi cấp phép hoạt động tài nguyên nước (theo mẫu).
+ Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn năm (5) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp phép.
+ Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Nếu đầy đủ thì chuyển hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng KS.
- Chuyên viên được phân công tiến hành thẩm định hồ sơ trong thời gian mười lăm (15) ngày làm việc đối với trường hợp đã có giếng khai thác.
Trường hợp chưa có giếng khai thác thì thời hạn thẩm định và trình cơ quan cấp phép ra văn bản cho phép thi công giếng khai thác là mười (10) ngày làm việc.
Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Trưởng phòng KS (theo mẫu), trường hợp cần thiết phải thành lập hội đồng thẩm định, Trưởng phòng KS xin ý kiến Lãnh đạo Sở thành lập hội đồng thẩm định, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp giấy phép, chuyên viên thẩm định báo cáo Trưởng phòng trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản (theo mẫu) nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân xin phép.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để cấp giấy phép, chuyên viên thẩm định báo cáo lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
- Trên cơ sở báo cáo thẩm định và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cấp giấy phép.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 05/NDD của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT) |
Đề án khai thác nước dưới đất (mẫu số 06/NDD của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT) |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ tọa độ VN 2000 |
Báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với trường hợp công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên; (mẫu số 07/NDD và mẫu số 08/NDĐ của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT);
Hoặc Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với trường hợp công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm (mẫu số 09/NDD của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT);
Hoặc Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (mẫu số 10/NDD của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT). |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt giếng khai thác. Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm - mẫu số 07/ND
Tải về
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên - mẫu số 08/NDĐ;
Tải về
|
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm - mẫu số 09/NDĐ
Tải về
|
|
Báo cáo khai thác nước dưới đất đối với trường hợp đang khai thác nước dưới đất nhưng chưa có giấy phép - mẫu số 10/NDĐ
Tải về
|
|
Đề án khai thác nước dưới đất - mẫu số 06/NDĐ
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép - mẫu số 05/NDĐ
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép |
100.000 đ |
|
Phí thẩm định |
1.500.000 đ |
|
Phí thẩm định |
150.000 đ |
|
Phí thẩm định |
900.000 đ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất - Hải Dương
Số hồ sơ:
T-HDU-116250-TT
Cơ quan hành chính:
Hải Dương
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|