Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-HDU-116322-TT
Cơ quan hành chính: Hải Dương
Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt nộp hồ sơ tại phòng Quản lý Tài nguyên khoáng sản - Nước - Khí tượng thủy văn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
Bước 2: - Chuyên viên theo dõi lĩnh vực tài nguyên nước chịu trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của các tổ chức, cá nhân có các hoạt động liên quan đến việc khai thác, sử dụng nước mặt.
+ Tiếp nhận, phát phiếu tiếp nhận hồ sơ (theo mẫu) cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và vào sổ theo dõi cấp phép hoạt động tài nguyên nước (theo mẫu).
+ Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn năm (5) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp phép.
+ Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
+ Nếu đầy đủ thì chuyển hồ sơ, báo cáo Trưởng phòng KS.
- Chuyên viên được phân công tiến hành thẩm định hồ sơ trong thời gian ba mươi (30) ngày làm việc. Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ với Trưởng phòng KS (theo mẫu), trường hợp cần thiết phải thành lập hội đồng thẩm định Trưởng phòng KS xin ý kiến Lãnh đạo Sở thành lập hội đồng thẩm định, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan.
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp giấy phép, chuyên viên thẩm định báo cáo Trưởng phòng trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản (theo mẫu) nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân xin phép.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để cấp giấy phép, chuyên viên thẩm định báo cáo lãnh đạo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
- Trên cơ sở báo cáo thẩm định và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cấp giấy phép.
Bước 3: Tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 01/NM của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT)
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác (mẫu số 02/NM của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT);
Hoặc báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp đang có công trình khai thác (mẫu số 03/NM của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT)/
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phé
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ tọa độ VN 2000
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình khai thác. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận
Số bộ hồ sơ: 4 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp đang khai thác nhưng chưa có giấy phép - mẫu số 03/NM
Tải về
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt - mẫu số 02/NM
Tải về
Đơn đề nghị cấp giấy phép - mẫu số 01/NM
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Mức thu lệ phí cấp giấy phép 100.000 đ
Mức thu phí thẩm định 2.500.000 đ
Mức thu phí thẩm định 200.000 đ
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
48