Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-HNO-149803-TT
Cơ quan hành chính: Hà Nội
Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường, nhận phiếu biên nhận có hẹn ngày giải quyết
Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thụ lý giải quyết và trả kết quả lại cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép cần nêu rõ lý do (mẫu A7)
Giấy phép đã được cấp (bản chính hoặc sao công chứng)
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước khai thác hoặc nguồn nước thải và nguồn nước tiếp nhận theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép (bản chính)
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong Giấy phép (mẫu B10.1)
Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng Tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép (mẫu B10.2)
Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản đề án và bản báo cáo hiện trạng khai thác: Mẫu B10.2
Tải về
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: Mẫu B10.1
Tải về
Đơn đề nghị cấp phép: Mẫu A7
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm 150.000đ/01 đề án, báo cáo
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm 450.000đ/01 đề án, báo cáo
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm 1.100.000đ/01 đề án, báo cáo
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1000KW đến dưới 2000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm 2.100.000đ/01 đề án, báo cáo
Lệ phí cấp giấy phép 50.000 đồng/giấy
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2000kw (đối với phát điện), dưới 50000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) - Hà Nội
Số hồ sơ:
T-HNO-149803-TT
Cơ quan hành chính:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
22