|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HNO-149803-TT |
Cơ quan hành chính: |
Hà Nội |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường, nhận phiếu biên nhận có hẹn ngày giải quyết
|
Bước 2:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thụ lý giải quyết và trả kết quả lại cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn
|
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép cần nêu rõ lý do (mẫu A7) |
Giấy phép đã được cấp (bản chính hoặc sao công chứng) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước khai thác hoặc nguồn nước thải và nguồn nước tiếp nhận theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép (bản chính) |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong Giấy phép (mẫu B10.1) |
Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng Tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép (mẫu B10.2) |
Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đề án và bản báo cáo hiện trạng khai thác: Mẫu B10.2
Tải về
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: Mẫu B10.1
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp phép: Mẫu A7
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm |
150.000đ/01 đề án, báo cáo |
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
450.000đ/01 đề án, báo cáo |
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm |
1.100.000đ/01 đề án, báo cáo |
|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1000KW đến dưới 2000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm |
2.100.000đ/01 đề án, báo cáo |
|
Lệ phí cấp giấy phép |
50.000 đồng/giấy |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2000kw (đối với phát điện), dưới 50000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) - Hà Nội
Số hồ sơ:
T-HNO-149803-TT
Cơ quan hành chính:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|