|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HNO-150837-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Hà Nội |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Tại Sở Nông nghiệp và PTNT số 38 Tô Hiệu – Hà Đông – Hà Nội |
Thời hạn giải quyết: |
- Thời gian thực tế:
+ Đối với các hoạt động quy định tại khoản 5 Điều 1: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
+ Đối với hoạt động quy định tại khoản 3 Điều 1: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
+ Đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
+ Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản chấp thuận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Tổ chức, cá nhân:
|
Nộp hồ sơ, nhận phiếu trả kết quả và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Cơ quan hành chính nhân dân:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; ghi phiếu trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; đưa hồ sơ cho bộ phận trực tiếp giải quyết; tiếp nhận và trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Đối với từng hoạt động cụ thể mà tổ chức, cá nhân đề nghị phải có văn bản sau:
2.1) Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 10 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, gồm:
- Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường
2.2) Đối với các hoạt động quy định khoản 3 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, gồm:
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
2.3) Đối với các hoạt động quy định khoản 5 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, gồm:
- Bản sao chụp Sổ đăng kiểm xe mang theo bản chính để đối chiếu khi nộp hồ sơ
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép
- Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
2.4) Đối với các hoạt động quy định khoản 9 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT, gồm:
- Bản sao công chứng hộ chiếu nổ mìn đối với các hoạt động quy định tại khoản 9 Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Hà Nội
Số hồ sơ:
T-HNO-150837-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Hà Nội
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|