Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-HNO-BS1129
Cơ quan hành chính: Hà Nội
Lĩnh vực thống kê: Đầu tư
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đầu tư thuộc Ban Quản lý và Bộ kế hoạch và đầu tư
Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân Thành phố và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý tại địa chỉ: Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội (Tòa nhà 7 tầng - CC02, Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội).
Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc, kể từ nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Quyết định chủ trương đầu tư.
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định, nộp tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý
Bước 2: Bộ phận “Một cửa” kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy biên nhận hồ sơ từ Hệ thống và giao cho Nhà đầu tư.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn Nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi theo đúng quy định
Bước 3: Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Thành phố và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan.
Bước 4: Nhà đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận “Một cửa” thuộc Ban Quản lý theo phiếu hẹn
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Điểm e, g khoản 1 Điều 31 Luật Đầu tư.
e) Sản xuất thuốc lá điếu;
g) Phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu chức năng trong khu kinh tế
khoản 2 Điều 31 Luật Đầu tư
Dự án không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính
Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC) đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC).
Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có)
Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường
Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư
Số bộ hồ sơ: 8 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đề xuất dự án đầu tư
Tải về
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Không.
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
22