|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HNO-BS577 |
Cơ quan hành chính: |
Hà Nội |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân THành phố Hà Nội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông vận tải Hà nội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Nộp trực tiếp tại Sở giao thông vận tải Hà nội: số 2 Phùng Hưng - Quận Hà Đông - Hà Nội hoặc số 16 Cao bá quát – Ba Đình – Hà Nội
- Gửi qua đường bưu chính |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân lập 01 bộ hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế theo quy định và nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cơ quan thẩm định thiết kế
|
Bước 2:
|
Cơ quan thẩm định thiết kế tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế
|
Bước 3:
|
Cơ quan thẩm định thiết kế tiến hành thẩm định thiết kế; nếu hồ sơ thiết kế chưa đạt yêu cầu thì thông báo bổ sung, sửa đổi; nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
Bước 4:
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở Cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua hệ thống bưu chính
|
Bước 5:
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo nếu hồ sơ đạt yêu cầu; hoặc thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
Bước 6:
|
Hồ sơ thiết kế sau khi được cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo được lưu tại Cơ quan thẩm định thiết kế và được gửi cho các cơ quan sau đây: Cơ sở thiết kế cải tạo, Cơ sở thi công cải tạo và Đơn vị đăng kiểm nghiệm thu xe cơ giới cải tạo
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Các tiêu chuẩn:
2.1. TCVN 7271:2003 - Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng
2.2. TCVN 6528: 1999 - Phương tiện Giao thông đường bộ - Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo - Thuật ngữ và định nghĩa
2.3. TCVN 6529: 1999 - Phương tiện Giao thông đường bộ - Khối lượng - Thuật ngữ định nghĩa và mã hiệu
2.4. ĐLVN 05:2011 - Xi téc ô tô - Quy trình kiểm định - soát xét lần 1
2.5. Quyết định số 4597/2001/QĐ-BGTVT ngày 31/7/2001 của Bộ GTVT "Quy định kiểu loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thôn |
|
Đáp ứng các quy chuẩn và tiêu chuẩn sau:
Quy chuẩn Việt Nam
1.1. QCVN 09:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô
1.2. QCVN 10:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố
1.3. QCVN 11:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ mosooc và sơ mi rơ móoc
1.4. QCVN 12:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới
1.5. QCVN 12:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới
1.6. QCVN 22:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ |
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế (bản chính) theo mẫu |
Hồ sơ thiết kế
- Số lượng: 04 bộ hồ sơ
- Thành phần hồ sơ
+ Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới cải tạo gồm các phần sau:
a) Giới thiệu mục đích cải tạo
b) Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe cơ giới trước và sau cải tạo
c) Nội dung thực hiện cải tạo và các bước công nghệ thi công
d) Tính toán các đặc tính động học, động lực học liên quan tới nội dung cải tạo
đ) Tính toán kiểm tra sức bền các chi tiết liên quan tới nội dung cải tạo
e) Những hướng dẫn cần thiết cho việc sử dụng xe cơ giới sau khi cải tạo
g) Kết luận
h) Mục lục
i) Tài liệu tham khảo trong quá trình thiết kế
+ Các bản vẽ kỹ thuật gồm:
a) Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới trước khi cải tạo
b) Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới sau khi cải tạo
c) Bản vẽ lắp đặt tổng thành hệ thống được cải tạo hoặc thay thế
d) Bản vẽ những chi tiết được cải tạo bao gồm cả hướng dẫn công nghệ và vật liệu được phép sử dụng khi cải tạo, thay thế
Các bản vẽ kỹ thuật phải được trình bày theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
- Bản thông số, tính năng kỹ thuật của các tổng thành, hệ thống mua mới liên quan tới nội dung tính toán thiết kế (bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thiết kế) |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực) của cơ sở thiết kế đối với trường hợp thẩm định thiết kế lần đầu |
Các bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thiết kế: Giấy Đăng ký xe ô tô, Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển), Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu) |
Tài liệu kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo |
Số bộ hồ sơ:
4 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
200.000 đồng/lần/mẫu |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Hà Nội
Cơ quan hành chính:
Hà Nội
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|