|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HPG-152338-TT |
Cơ quan hành chính: |
Hải Phòng |
Lĩnh vực thống kê: |
Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hải Phòng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hải Phòng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Từ khi nhận đủ hồ sơ đến khi trả kết quả là không quá 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Nộp hồ sơ và nận kết quả:
|
Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận "một cửa" của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Hải Phòng
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu chưa đầy đủ sẽ hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm phối hợp với cán bộ của Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản để kiểm tra, thẩm định hồ sơ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có Bằng thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá theo quy định hiện hành |
|
Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với loại tàu cá được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 10 của Nghị định số 66/2005/NĐ-CP và phải còn thời hạn sử dụng |
|
Có Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 20 sức ngựa trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15m trở lên; việc đăng ký các loại tàu cá không lắp máy có trọng tải trên 0,5 tấn, chiều dài dưới 15m |
|
Có nghề khai thác và ngư cụ khai thác phù hợp với quy định của Bộ và quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã được sự đồng ý của Bộ Thuỷ sản (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
|
Có Sổ danh bạ thuyền viên đối với tàu cá hoạt động tại các tuyến khai thác được quy định tại khoản 3 Điều 12 của Nghị định số 66/2005/NĐ-CP |
|
Đơn xin cấp giấy phép |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá, đối với lại tàu cá theo quy định của Bộ Thuỷ sản |
Sổ danh bạ thuyền viên, đối với loại tàu cá theo quy định của Bộ Thuỷ sản |
Thuyền trưởng, máy trưởng đối với các loại tàu theo quy định của Bộ Thuỷ sản phải có bằng thuyền trưởng, máy trưởng |
Có ngành nghề khai thác và ngư cụ phù hợp với quy định của Bộ Thuỷ sản |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin cấp giấy phép Phụ lục 8 : ( Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
|
40.000đ |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác thủy sản - Hải Phòng
Số hồ sơ:
T-HPG-152338-TT
Cơ quan hành chính:
Hải Phòng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|