Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-HTI-168731-TT
Cơ quan hành chính: Hà Tĩnh
Lĩnh vực thống kê: Xây dựng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan HC
Thời hạn giải quyết: - 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hô sơ hợp lệ đối với công trình thuộc dự án - 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ sơ hợp lệ đối với nhà ở riêng lẻ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý hồ sơ. Viết phiếu biên nhận đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hướng dẫn khi hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ
Bước 2: Phòng chuyên môn thụ lý và xử lý theo quy định của pháp luật
Bước 3: Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh. Sau khi đã thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Bảo đảm khoảng cách theo qui định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hoá chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh
Các công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn di sản văn hoá, di tích lịch sử-văn hoá phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường
Công trình sữa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ
Đối với công trình nhà cao tầng cấp đặc biệt, cấp I phải có thiết kế tầng hầm, trừ các trường hợp khác có yêu cầu riêng về thiết kế tầng hầm
Đối với công trình xây dựng tạm, việc cấp giấy phép xây dựng phải tuân theo qui định tại khoản 3 điều 62 và khoản 2 điều 63 của Luật xây dựng
Khi xây dựng, cải tạo các đường phố phải xây dựng hệ thống tuy nen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của qui hoạch xây dựng và thiết kế đô thị
Phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu, bản chính)
Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (bản sao có chứng thực)
Các văn bản liên quan khác (nếu có) (bản sao có chứng thực)
Mặt bằng định vị công trình trên lô đất và các công trình liền kề (nếu có)
Các bản vẽ mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình¸ mặt bằng móng công trình, sơ đồ vị trí tuyến công (bản chính)
Sơ đồ hệ thống và điển đấu nối kỷ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước; ảnh chụp hiện trạng (đối với công trình sữa chữa, cải tạo có yêu cầu phải có giấy phép xây dựng) (bản sao hoặc bản chính)
Đối với công trình đã có thiết kế cơ sở được cơ quan thẩm quyền thẩm định thì nộp Văn bản kết quả thẩm định thay cho bản vẽ thiết kế (bản chính)
Các văn bản bổ sung đối với các công trình đặc biệt
Công trình tôn giáo phải có văn bản thống nhất của Ban tôn giáo cấp có thẩm quyền (bản chính)
Công trình do nước ngoài đầu tư phải có Giấy phép đầu tư (bản sao có chứng thực)
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án, - Phụ luc 9
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng + Đối với công trình công cộng ; 100.000 đ./ phép + Đối với công trình nhà ở riêng lẻ 50.000đ/ giấy phép
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
26