|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HTI-168890-TT |
Cơ quan hành chính: |
Hà Tĩnh |
Lĩnh vực thống kê: |
Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
54 (năm mươi bốn) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu biên nhận, nếu hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì người tiếp nhận hướng dẫn người nộp hồ sơ hoàn thiện, bổ sung hồ sơ
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Chi cục bảo vệ môi trường để xem xét, giải quyết
|
Bước 3:
|
Trả hồ sơ tại “ Bộ phân tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Tài nguyên & Môi trường.
- Khi đến nhận kết qủa người nhận phải xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ.
- Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.
|
Đơn điều chỉnh (hoặc gia hạn) Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ Chất thải nguy hại (CTNH) (theo mẫu) |
Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy phép xây dựng cơ sở cà các giấy phép liên quan (bản sao) |
Quyết định phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) kèm theo Báo cáo ĐTM hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương (bản sao) |
Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch, thiết kế kiến trúc…) |
Hồ sơ kỹ thuật của các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc lứu giữ tạm thời và xử lý, tiêu huỷ CTNH |
Hồ sơ Kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở |
Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống quan trắc môi trường tại cơ sở (theo yêu cầu của cơ quan phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc CQCP) |
Lý lịch trích ngang của các cán bộ kỹ thuật và đội ngũ nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan |
Quy trình vận hành an toàn các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện, thiết bị) gồm các nội dung: quy trình hay thao tác vận hành chuẩn; các dấu hiệu của tình trạng vận hành không an toàn và thao tác xử lý; quy trình và tần suất bảo trì; các vấn đề liên quan khác |
Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường |
Chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu quả xử lý, tiêu huỷ CTNH |
Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở) |
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở) |
Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ và nhân viên (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức) về: vận hành an toàn các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố |
Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động |
Giấy phép QLCTNH hiện có (Bản sao) |
Báo cáo việc thực hiện các chương trình, kế hoạch nêu tại điểm 10 đến điểm 14 ở trên trong vòng một năm gần nhất |
Báo cáo quản lý CTNH đã gửi cơ quan cấp phép định kỳ 06 tháng một lần theo mẫu tạiPhụ lục 4 (C) của Thông tư 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép) (bản sao) |
Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của các cơ quan có thẩm quyền và trong khoảng thời gian từ lúc được cấp (hoặc gia hạn , điều chỉnh) Giấy phép lần gần nhất (Bản sao) |
Đơn đăng ký các thông tin thuộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH để yêu cầu cơ quan cấp phép không cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết), bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do” |
Ghi chú: Tất cả bản sao hồ sơ, giấy tờ nêu trên không cần công chứng nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH đóng dấu xác nhận |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ Chất thải nguy hại - Phụ lục 2 B1
|
|
Mẫu Báo cáo quản lý Chất thải nguy hại của chủ xử lý, tiêu huỷ - Phụ lục 4 C
|
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Điều chỉnh (hoặc gia hạn) giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại - Hà Tĩnh
Số hồ sơ:
T-HTI-168890-TT
Cơ quan hành chính:
Hà Tĩnh
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|