|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-HTI-BS353 |
Cơ quan hành chính: |
Hà Tĩnh |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Thú y - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y. |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Chi cục Thú y Hà Tĩnh (số 140, đường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn; nếu chưa đầy đủ, hợp lệ hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh.
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn thụ lý hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chi cục Thú y Hà Tĩnh để nhận kết quả.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Đạt các tiêu chuẩn về vệ sinh thú y theo quy định;
- Có cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển và Quy trình hoạt động theo quy định;
- Có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu các chỉ tiêu về vệ sinh thú y theo quy định;
- Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp; chứng chỉ hoặc bằng cấp chuyên môn của cán bộ kỹ thuật. |
|
* Đối với cơ sở đăng ký kiểm tra lần đầu và cơ sở đã được kiểm tra, cấp giấy chứng nhận nhưng thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh giống thủy sản:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo tóm tắt về điều kiện vật chất và cơ sở hạ tầng của cơ sở (theo mẫu);
- Quy trình sản xuất (đối với cơ sở sản xuất giống). |
* Đối với cơ sở đăng ký kiểm tra lại (đã kiểm tra nhưng chưa đủ điều kiện để cấp giấy chứng nhận):
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo khắc phục sai lỗi về VSTY đã ghi trong biên bản kiểm tra. |
* Đối với cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 06 tháng trở lên hoặc trước thời gian hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản ít nhất 15 ngày:
- Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y (theo mẫu);
- Báo cáo tóm tắt các thay đổi của cơ sở (nếu có). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Không |
|
Phí - Kiểm tra để cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y |
+ Cơ sở mới thành lập: 990.000 đồng/lần kiểm tra.
+ Cơ sở đang hoạt động: 936.000 đồng/lần kiểm tra. |
|
Phí kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y |
Quy định tại Mục III, Phụ lục 4 Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y - Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản - Hà Tĩnh
Cơ quan hành chính:
Hà Tĩnh
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|