|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-KGI-BS1333 |
Cơ quan hành chính: |
Kiên Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Công Thương/ Phòng Kinh tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Qua bưu điện
- Nộp trực tiếp tại Phòng Công Thương |
Thời hạn giải quyết: |
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do;
- Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương/ Phòng Kinh tế có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương.
|
Bước 2:
|
Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
|
Bước 3:
|
Phòng Công Thương/ Phòng Kinh tế tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
a) Thương nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá;
b) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
c) Diện tích điểm kinh doanh dành cho thuốc lá tối thiểu phải có từ 03 m2 trở lên;
d) Có văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá;
đ) Phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; |
Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá; |
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:
- Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá;
- Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
- Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá. |
Số bộ hồ sơ:
Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế, thương nhân lưu 01 bộ; |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với thương nhân là Tổ chức/Doanh nghiệp |
+ Thành phố, thị xã: 200.000 đồng /lượt;
+ Tại các huyện: 100.000 đồng /lượt; |
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận Lệ phí cấp Giấy chứng nhận |
+ Thành phố, thị xã: 200.000 đồng /lượt;
+ Tại các huyện: 100.000 đồng /lượt; |
|
Lệ phí thẩm định đối với thương nhân là Tổ chức/Doanh nghiệp |
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lượt;
+ Tại các huyện: 600.000 đồng /lượt; |
|
Lệ phí thẩm định Lệ phí cấp Giấy chứng nhận |
+ Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/lượt;
+ Tại các huyện: 200.000 đồng /lượt; |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - Kiên Giang
Cơ quan hành chính:
Kiên Giang
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|