|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-KGI-BS1336 |
Cơ quan hành chính: |
Kiên Giang |
Lĩnh vực thống kê: |
Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Qua bưu điện
- Nộp trực tiếp tại Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế |
Thời hạn giải quyết: |
a) Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu cho thương nhân theo hướng dẫn của Bộ Công Thương. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
b) Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế.
|
Bước 2:
|
Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của thương nhân
|
Bước 3:
|
Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết để cấp phép hoặc từ chối cấp phép.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
a) Thương nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu;
b) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
c) Trực thuộc hệ thống phân phối của thương nhân bán buôn sản phẩm rượu; có hợp đồng và văn bản giới thiệu của thương nhân bán buôn sản phẩm rượu;
d) Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;
đ) Có bản cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
e) Phù hợp với quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do Sở Công Thương tỉnh công bố;
g) Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị định số 94/2012/NĐ-CP. |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu theo mẫu tại Phụ lục 31 kèm theo Thông tư 60/2014/TT-BCT. |
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế. |
Bản cam kết do thương nhân tự lập, trong đó nêu rõ nội dung thương nhân bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật tại các cửa hàng kinh doanh và kho hàng của mình. |
Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu (trong đó ghi rõ loại sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh). |
Bản sao Giấy chứng nhận công bố hợp quy hoặc Giấy chứng nhận tiêu chuẩn các loại sản phẩm rượu của thương nhân dự kiến kinh doanh. |
Bản sao Phiếu thu đã nộp phí và lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính. |
Số bộ hồ sơ:
Thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu lập 02 bộ hồ sơ theo quy định, 01 bộ gửi Phòng Công Thương/Phòng Kinh tế, thương nhân lưu 01 bộ; |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với thương nhân là Tổ chức/Doanh nghiệp |
+ Thành phố, thị xã: 200.000 đồng /lượt;
+ Tại các huyện: 100.000 đồng /lượt; |
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận Lệ phí cấp Giấy chứng nhận |
+ Thành phố, thị xã: 200.000 đồng /lượt;
+ Tại các huyện: 100.000 đồng /lượt; |
|
Lệ phí thẩm định đối với thương nhân là Tổ chức/Doanh nghiệp |
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lượt;
+ Tại các huyện: 600.000 đồng /lượt; |
|
Lệ phí thẩm định Lệ phí cấp Giấy chứng nhận |
+ Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/lượt;
+ Tại các huyện: 200.000 đồng /lượt; |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu - Kiên Giang
Cơ quan hành chính:
Kiên Giang
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|