|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-KHA-064931-TT |
Cơ quan hành chính: |
Khánh Hòa |
Lĩnh vực thống kê: |
Xuất bản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
- Qua hệ thống bưu chính, chuyển phát |
Thời hạn giải quyết: |
- Đối với xuất bản phẩm là sách: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với xuất bản phẩm khác (Lịch tờ, lịch blốc, lịch túi, lịch sổ, lịch để bàn; tranh, ảnh, bản đồ, áp-phích, tờ rời, tờ gấp có nội dung quy định tại Điều 4 Luật Xuất bản; băng âm thanh, đĩa âm thanh, băng hình, đĩa hình có nội dung thay sách hoặc minh hoạ cho sách): 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với xuất bản phẩm là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân để sử dụng riêng, tài liệu phục vụ hội thảo, hội nghị quốc tế đã được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho phép tổ chức hội thảo, hội nghị tại Việt Nam mà chuyển giao cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khác của Việt Nam: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa hoặc gửi qua hệ thống bưu chính, chuyển phát, địa chỉ: Nhà A1, Khu liên cơ số 1 Trần Phú, Nha Trang
|
Bước 2:
|
Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, cấp giấy phép cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Bước 3:
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu (theo mẫu) |
03 (ba) bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu (theo mẫu) |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đến làm thủ tục, trừ trường hợp gửi hồ sơ qua bưu điện, dịch vụ chuyển phát |
Bản sao vận đơn, hóa đơn, giấy báo nhận hàng kèm theo bản gốc để đối chiếu (nếu có) đối với xuất bản phẩm nhập khẩu đang được hải quan, bưu điện, doanh nghiệp dịch vụ chuyển phát lưu giữ |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản gốc để đối chiếu giấy phép hoạt động tại Việt Nam đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế đứng tên đề nghị cấp giấy phép |
Trường hợp nhập khẩu xuất bản phẩm để phục vụ công tác nghiên cứu chuyên ngành phải có thêm văn bản đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, người đứng đầu cơ quan, tổ chức ở trung ương hoặc cấp tỉnh phụ trách lĩnh vực thuộc chuyên ngành đó |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Danh mục xuất bản phẩm không kinh doanh
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm |
20.000 đồng/giấy phép |
|
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu: |
+ Các loại ấn phẩm:
Sách, báo, tạp chí các loại: 10.000 đồng/cuốn, tờ.
Tranh in, ảnh, lịch các loại: 20.000 đồng/cuốn, tờ.
Các loại ấn phẩm khác: 5.000 đồng/tác phẩm.
+ Các sản phẩm nghe nhìn ghi trên mọi chất liệu:
Các loại khác (bao gồm cả sách điện tử): 20.000 đồng/tập |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh - Khánh Hòa
Số hồ sơ:
T-KHA-064931-TT
Cơ quan hành chính:
Khánh Hòa
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|