|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LAC-077087-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lai Châu |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Tài nguyên nước, khí tượng và thủy văn- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở kế hoạch và đầu tư; sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân huyện/thị xã, xã/phường nơi thực hiện dự án, Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cơ quan Thuế |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ - Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính – Sở Tài nguyên và Môi trường (Địa chỉ: Đại Lộ Lê Lợi, phường Tân Phong, thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu; Điện thoại: 02313877560: Fax 02313877560); - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định); + Buổi sáng: 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút; + Buổi chiều: 13 giờ 30 phút đến 17giờ 00 phút; + Cơ quan thụ lý hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ để thẩm định và viết phiếu hẹn trả kết quả (khi hồ sơ hợp lệ- đủ về số lượng và đảm bảo chất lượng theo quy định của pháp luật); + Cơ quan thụ lý hồ sơ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (khi hồ sơ không đầy đủ - không đảm bảo chất lượng theo quy định của pháp luật).
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ (cơ quan thụ lý hồ sơ tiếp nhận hồ sơ sau khi hồ sơ hợp lệ và tiến hành thẩm định hồ sơ): + Trường hợp 1: Cơ quan thụ lý hồ sơ trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép trong trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp giấy phép (nêu rõ lý do không đủ điều kiện được cấp giấy phép). + Trường hợp 2: Cơ quan thụ lý hồ sơ tiến hành làm thủ tục trình cơ quan có thẩm quyền cấp phép (khi hồ sơ đủ điều kiện cấp phép).
|
Bước 4:
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận "một cửa" của Sở Tài nguyên và Môi trường (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu): + Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép cho Cán bộ làm việc tại Bộ phận tiếp nhận "một cửa" và nhận lại phiếu thu hoặc biên lai thu tiền theo quy định của pháp luật. + Tổ chức, cá nhân nhận giấy phép và 01 bộ hồ sơ sau khi thẩm định.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Các tài liệu về thăm dò, khảo sát địa hình, địa chất, địa chất thủy văn, khí tượng, chất lượng nước và các tài liệu khác sử dụng để lập đề án của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải được tổ chức có tư cách pháp lý về các lĩnh vực cung cấp; - Việc xây dựng đề án phải tuôn theo các quy chuẩn, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; nếu áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật nước ngoài thì phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép áp dụng. |
|
Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp giấy phép |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại nơi đặt công trình khai thác. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000 |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
+ 300.000 đồng/01 báo cáo (khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.
+ 900.000 đồng/01 báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm.
+ 2200000 đồng/01 đề án (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1.000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm);
+ 4200000 đồng/01 báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1000kW đến dưới 2.000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm);
- Lệ phí: 100.000 đồng/01giấy phép. |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (trường hợp công trình đang khai thác, sử dụng nước) - Lai Châu
Số hồ sơ:
T-LAC-077087-TT
Cơ quan hành chính:
Lai Châu
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|