|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LAC-080754-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lai Châu |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y tỉnh Lai châu Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục thú y tỉnh Lai châu Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ.
Cá nhân, tổ chức đăng ký Cấp giấy Chứng nhận điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở hành nghề Thú y chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ.
- Điạ điểm: Phòng Thanh tra – Pháp chế – Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ : Phường đoàn kết – Thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu.
+ Số điện thoại: 02313.875.159 Fax: 02313.877.910.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
+ Sáng: Từ 7h30’ – 11h30’;
+ Chiều: Từ 13h30’ – 17h00’. Các ngày làm việc.
- Người nộp hồ sơ xuất trình chứng minh thư nhân dân (đối với công dân Việt nam) hoặc hộ chiếu, giấy phép cư trú tại Lai châu (đối với người nước ngoài, hoặc người Việt nam định cư ở nước ngoài), Bằng gốc về lĩnh vực hành nghề.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm ra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần đầy đủ các thông tin để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại hồ sơ theo đúng quy định.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả
- Điạ điểm: Phòng Thanh tra – Pháp chế – Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ : Phường đoàn kết – Thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu.
+ Số điện thoại: 02313.875.159 Fax: 02313.877.910.
- Thời gian nhận kết quả: vào các ngày làm việc.
+ Sáng: Từ 7h30’ – 11h30’;
+ Chiều: Từ 13h30’ – 17h00’.
- Trình tự trả kết quả:
+ Người nhận kết quả xuất trình giấy hẹn trả kết quả. Trường hợp uỷ quyền phải có thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư nhân dân của người được ủy quyền, giấy hẹn trả kết quả.
+ Người nhận chứng chỉ nộp lệ phí tại phòng kế toán tổng hợp Chi cục Thú y tỉnh, nhận biên lai thu phí, lệ phí. Công chức trả kết quả yêu cầu người đến nhận chứng chỉ ký nhận chứng chỉ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Căn cứ Mục 4 Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y.
1. Cá nhân, tổ chức hành nghề phẫu thuật động vật, xét nghiệm chẩn đoán phi lâm sàng; sản xuất, kinh doanh xuất, nhập khẩu ,kiểm nghiệm, thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y phải đảm bảo các điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở theo quy định tại các điều 16, 52, 54, 55 của nghị định số 33/ 2005/ NĐ - CP.
2. Cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thú y có trách nhiệm kiểm tra điều kiện vệ sinh của cơ sở trước khi cấp chứng chỉ hành nghề hoặc trước khi cơ sở bắt đầu hoạt động theo quy định tại khoản 4 Mục 2 của thông tư này .
3. Cá nhân, tổ chức được kiểm tra điều kiện hành nghề thú y phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại quyết định số 08/ 2005/ QĐ - BTC ngày 20/01/ 2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.
4. Cá nhân tổ chức phải đảm bảo điều kiện vệ sinh thú y cơ sở hành nghề theo quy định của pháp luật về thú y trong suốt quá trình hoạt động nếu vi phạm thì bị xử phạt theo quy định của pháp luật về thú y và pháp luật khác có liên quan. |
|
Căn cứ vào Điều 29: Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở.
1. Tổ chưc, cá nhân có yêu cầu đưa cơ sở mới thành lập vào hoạt động phải đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y với cơ quan thú y có thẩm quyền theo quy định tại Điều 43 của nghị định số 33/2005/NĐ – CP.
2. Trước khi hết thời hạn của chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc trường hợp cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 3 tháng trở lên, khi hoạt động trở lại, chủ cơ sở phải đăng ký trước ít nhất 15 ngày với cơ quan thú y có thẩm quyền theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này để kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở hành nghề Thú y theo Nghị định số 33/2005/NĐ - CP của Chính phủ ngày 15/ 3/ 2005 kèm theo ảnh 3 x 4: 3 cái |
Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức quản lý người xin cấp chứng nhận văn bằng do nước ngoài cấp phải dịch ra tiếng Việt, có công chứng |
Bản sao công chứng bằng cấp, giấy Chứng nhận trình độ chuyên môn, nếu văn bằng do nước ngoài cấp phải dịch ra tiếng Việt, có công chứng |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương |
Giấy Chứng nhận sức khoẻ của cơ sở y tế cấp huyện trở lên |
Ảnh 3 x 4: 3 cái. |
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y |
Số bộ hồ sơ:
02 bộ (01 bộ gốc, 01 bộ bản sao có chứng thực) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đăng ký cấp giấy Chứng nhận điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở hành nghề Thú y (Viết tay)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, cơ sở giết mổ động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi |
* Môi trường không khí:
- Độ bụi không khí: chỉ tiêu :20.000đ
- ánh sáng: Chỉ tiêu:10.000đ
- Tiếng ồn: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Độ ẩm không khí: Chỉ tiêu: 10.000đ
- Nhiệt độ không khí: Chỉ tiêu:10.000đ
- Độ chuyển động không khí: Chỉ tiêu: 10.000đ
- Độ nhiễm khuẩn không khí: Chỉ tiêu: 10.000đ
- Nồng độ CO2: Chỉ tiêu: 50.000đ
- Nồng độ H¬2S: Chỉ tiêu: 50.000đ
- Nồng độ khí NH3: Chỉ tiêu: 50.000đ
* Xét nghiệm nước:
- Độ PH: Chỉ tiêu: 15.000đ
- Nhiệt độ: Chỉ tiêu: 3.000đ
- Độ dẫn điện: Chỉ tiêu:15.000đ
- Độ cứng tổng số ( tính theo CaCO3): Chỉ tiêu: 20.000đ
- Clorua: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Clo dư: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Sun fat: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Photphat: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Đồng; Chỉ tiêu: 30.000đ
- Sắt tổng số: Chỉ tiêu: 30.000đ
- Natri: Chỉ tiêu: 40.000đ
- Mangan: Chỉ tiêu: 40.000đ
- Nitrat ( tính theo N): Chỉ tiêu: 30.000đ
- Nitrit( tính theo N): Chỉ tiêu: 20.000đ
- Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước( sắc ký khí): Chỉ tiêu: 250.000đ
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí; Chỉ tiêu: 20.000đ
- Cloliforms: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Feacal coliform: Chỉ tiêu:20.000đ
- E.co li: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Cl.Perfringeips: Chỉ tiêu: 20.000đ
- Các vi khuẩn gây bệnh khác: Chỉ tiêu: 40.000đ
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc.100.000đ
- BOD520C ( Biochemical Oxygen Demand): 50.000đ
- COD ( Chemical Oxygen Demand): Chỉ tiêu: 50.000đ
- Sun phua( H2S): Chỉ tiêu:30.000đ
- Amoniac(NH3): Chỉ tiêu: 20.000đ
Tổng số là: 1.203.000đ |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy Chứng nhận điều kiện vệ sinh Thú y đối với cơ sở hành nghề Thú y - Lai Châu
Số hồ sơ:
T-LAC-080754-TT
Cơ quan hành chính:
Lai Châu
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|