|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LAC-083428-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lai Châu |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Phòng Công thương huyện (đối với thị xã - phòng Kinh tế thị xã) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Công thương huyện (đối với thị xã - phòng Kinh tế thị xã) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện theo cơ chế “Một cửa” thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện, thị |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ - Nộp hồ sơ tại: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện theo cơ chế “Một cửa” thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện, thị. + Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, nghỉ). - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đă đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người đến nộp hồ sơ; + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần đầy đủ các thông tin để người đến nộp hồ sơ bổ sung, làm lại.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả - Nhận kết quả tại: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện theo cơ chế “Một cửa” thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện, thị. + Công chức trả kết quả, viết phiếu thu nộp lệ phí theo quy định của Nhà nước. + Thời gian nhận kết quả: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, nghỉ). - Trong trường hợp nhận hộ, người đến nhận hộ phải có giấy uỷ quyền và chứng minh nhân dân của người uỷ quyền và người được ủy quyền.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Cơ sở sản xuất đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, tiêu chuẩn chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm, nhãn hàng hoá sản phẩm rượu |
|
Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh sản xuất rượu thủ công |
|
Đơn xin cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (theo phụ lục 4 Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ Công thương) |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế |
Bản sao hồ sơ đăng ký chất lượng, bản công bố tiêu chuẩn chất lượng hoặc bản cam kết đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Bản sao hợp lệ các giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hoá cho các sản phẩm rượu. Đối với tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công cung cấp cho các cơ sở khác chế biến lại phải có bản sao hợp đồng mua bán giữa hai bên |
Số bộ hồ sơ:
04 bộ (bao gồm: 02 bản lưu tại cơ quan cấp phép, 01 bản gửi cơ sở được cấp giấy phép, 01 bản gửi Sở Công thương) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin đề nghị cấp phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Phụ lục số 4)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
- Mức thu lệ phí cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh tại thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã: 50.000 đồng/giấy
- Mức thu đốivới tổ chức, cá nhân kinh doanh thương mại tại các khu vực khác (ngoài các thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã) bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng tại thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã. |
|
Phí thẩm định |
- Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh thương mại tại các thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã:
+ Đối với hộ kinh doanh cá thể:
100.000đ/lần/điểmKD.
+ Đối với Doanh nghiệp, HTX: 300.000đ/lần/điểm KD.
- Mức thu đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh thương mại tại các khu vực khác (ngoài các thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã) bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng tại thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố trực thuộc tỉnh và thị xã. |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - Lai Châu
Số hồ sơ:
T-LAC-083428-TT
Cơ quan hành chính:
Lai Châu
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|