|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LAC-118648-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lai Châu |
Lĩnh vực thống kê: |
Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ và tiến hành niêm yết việc kết hôn trong 07 ngày liên tục tại trụ sở ủy ban nhân dân xã. Trong thời hạn 15 ngày, xin ý kiến của Sở Tư pháp xem xét hồ sơ đăng ký kết hôn và có ý kiến trả lời bằng văn bản. Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định việc đăng ký kết hôn |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ - Địa điểm: Tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã - Thời gian: Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ). - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì thụ lý và viết giấy hẹn giao cho 02 bên nam, nữ. + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả: - Địa điểm: Tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã. - Thời gian: vào các ngày trong tuần (trừ các ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định) - Trình tự trả kết quả: Công chức phụ trách công tác đăng ký ghi vào biểu mẫu và sổ đăng ký, Đại diện Uỷ Ban nhân dân yêu cầu hai bên nam nữ ký vào sổ và giấy chứng nhận kết hôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký và cấp cho mỗi bên vợ, chồng một bản chính Giấy chứng nhận kết hôn.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Nam từ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ mười tám tuổi trở lên |
|
Xuất trình Quyết định có hiệu lực của Toà án về ly hôn của vợ hoặc chồng hoặc Bản sao giấy chứng tử của vợ hoặc chồng (Trong trường hợp vợ hoặc chồng đã ly hôn hoặc đã chết) |
|
Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định |
Công dân của nước láng giềng phải nộp tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu quy định, có xác nhận chưa quá 06 tháng, tính đến ngày nhận hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng đó về việc hiện tại đương sự là người không có vợ hoặc không có chồng |
Khi nộp hồ sơ, đương sự phải xuất trình giấy tờ sau đây |
Công dân Việt Nam phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân biên giới; trong trường hợp không có giấy chứng minh nhân dân biên giới thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh việc thường trú ở khu vực biên giới kèm theo giấy tờ tuỳ thân khác của đương sự để kiểm tra |
Công dân nước láng giềng phải xuất trình giấy tờ tuỳ thân do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước láng giềng cấp cho công dân nước đó thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam; trong trường hợp không có giấy tờ tuỳ thân này thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh việc thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam kèm theo giấy tờ tuỳ thân khác của đương sự để kiểm tra |
Đối với người trước đây đã có vợ; chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ hoặc người chồng đã chết hoặc bị tuyên bố là đã chết thì tuỳ trường hợp cụ thể, đương sự còn phải xuất trình bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật về việc cho ly hôn hoặc giấy chứng tử của người vợ hoặc người chồng đó |
Số bộ hồ sơ:
02 bộ. 01 bộ lưu tại Ủy ban nhân dân xã, 01 bộ gửi xin ý kiến Sơ Tư pháp |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai đăng ký kết hôn (Mẫu STP/HT-2006-KH.1)
Tải về
|
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam thường trú tại khu vực vùng biên giới với công dân nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới với Việt Nam - Lai Châu
Số hồ sơ:
T-LAC-118648-TT
Cơ quan hành chính:
Lai Châu
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|