|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LAC-135599-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lai Châu |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y tỉnh Lai Châu – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Thanh tra - Pháp chế- Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Chứng chỉ hành nghề |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ.
Cá nhân, tổ chức đăng ký gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ.
- Điạ điểm: Phòng Thanh tra – Pháp chế – Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ : Phường đoàn kết – Thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu.
+ Số điện thoại: 02313.875.159 Fax: 02313.877.910.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày làm việc
+ Sáng: Từ 7h30’ – 11h30’;
+ Chiều: Từ 13h30’ – 17h00’
- Người nộp hồ sơ xuất trình chứng minh thư nhân dân (đối với công dân Việt nam) hoặc hộ chiếu, giấy phép cư trú tại Lai châu (đối với người nước ngoài, hoặc người Việt nam định cư ở nước ngoài), Bằng gốc về lĩnh vực hành nghề.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm ra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần đầy đủ các thông tin để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại hồ sơ theo đúng quy định.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả.
- Điạ điểm: Phòng Thanh tra – Pháp chế – Chi cục Thú y – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ : Phường đoàn kết – Thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu.
+ Số điện thoại: 02313.875.159 Fax: 02313.877.910.
- Thời gian nhận kết quả: vào các ngày làm việc.
+ Sáng: Từ 7h30’ – 11h30’;
+ Chiều: Từ 13h30’ – 17h00’.
- Trình tự trả kết quả:
+ Người nhận kết quả xuất trình giấy hẹn trả kết quả. Trường hợp uỷ quyền phải có thêm giấy uỷ quyền và chứng minh thư nhân dân của người được uỷ quyền, giấy hẹn trả kết quả. Công chức trả kết quả yêu cầu người đến nhận chứng chỉ ký nhận chứng chỉ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Căn cứ 53: Điều kiện đối với người hành nghề thú y.
1. Có bằng cấp phù hợp với chuyên môn hành nghề.
2.Có chứng chỉ hành nghề do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm về thú y cấp.
3. Có phương tiện, trang thiết bị, dụng cụ thú y phù hợp với hình thức đăng ký hành nghề.
4. Có đủ sức khoẻ để hành nghề.
5. Có đạo đức nghề nghiệp. |
|
Căn cứ điểm 6 mục 2: Thời hạn, thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y:
Thời hạn của chứng chỉ hành nghề thỳ y là 05 năm kể từ ngày ký.
Việc gia hạn chứng chỉ hành nghề thực hiện theo quy định tại khoản 5 điều 65 Nghị định số 33/ 2005/ NĐ – CP.
Cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề thú y có trách nhiệm kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở trước khi gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y. |
|
Căn cứ vào Điều 29: Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở.
1. Tổ chưc, cá nhân có yêu cầu đưa cơ sở mới thành lập vào hoạt động phải đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y với cơ quan thú y có thẩm quyền theo quy định tại Điều 43 của nghị định số 33/2005/NĐ – CP.
2. Trước khi hết thời hạn của chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc trường hợp cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 3 tháng trở lên, khi hoạt động trở lại, chủ cơ sở phải đăng ký trước ít nhất 15 ngày với cơ quan thú y có thẩm quyền theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này để kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở. |
|
Điểm f khoản 1 điều 64 : Người hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y tối thiểu phải có bằng trung cấp thú y, trung cấp chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thuỷ sản đã tốt nghiệp lớp đào tạo về chuyên ngành thú y đối với hành nghề thú y thuỷ sản.
Khoản 5 điều 65 :Thời hạn của chứng chỉ hành nghề thú y là 05 năm. Trước khi chứng chỉ hành nghề hết hạn một tháng, người được cấp chứng chỉ thú y muốn tiếp tục hành nghề phải gửi hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành về thú y có thẩm quyền theo quy định tại khoản 1 điều này.
Hồ sơ đăng ký gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y bao gồm:
1. Đơn đăng ký gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y:
2.Bản sao hợp pháp chứng chỉ thú y đã cấp;
Giấy khám sức khoẻ xác nhận đủ sức khoẻ để làm việc của cơ sở y tế cấp huyện trở lên.
- Điều 66: Những người không được cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y.
1. Người đang trong thời gian bị cấm hành nghề theo bản án, quyết định của toà án.
2. Người đang trong thời gian bị kỷ luật có liên quan đến chuyên môn thú y.
3. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
4. Người đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự của toà án; đang bị áp dụng biện pháp hành chính như đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh hoặc quản chế hành chính điều 66 của nghị định này. |
|
Đơn gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y |
Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức quản lý người xin cấp chứng chỉ |
Bản sao công chứng bằng cấp, giấy Chứng nhận trình độ chuyên môn, nếu văn bằng do nước ngoài cấp phải dịch ra tiếng Việt, có công chứng |
Sơ yếu lý lịch |
Giấy Chứng nhận sức khoẻ của cơ sở y tế cấp huyện trở lên |
Ảnh 3 x 4: 3 cái |
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y |
Số bộ hồ sơ:
02 bộ (01 bản gốc, 01bản sao có công chứng) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
Tải về
|
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y - Lai Châu
Số hồ sơ:
T-LAC-135599-TT
Cơ quan hành chính:
Lai Châu
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|