|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LAC-261549-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lai Châu |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Giám định và Quản lý chất lượng - Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” - Sở Xây dựng |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
- 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II.
- 15 ngày làm việc đối với công trình cấp III, IV.
Thời hạn giải quyết được tính từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định. Nếu quá thời hạn nêu trên mà Chủ đầu tưu chưa nhận được văn bản của Sở Xây dựng về kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu thì Chủ đầu tư được quyền tổ chức nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm về việc không có kết luận kiểm tra của mình. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị hồ sơ: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” - Sở Xây dựng Lai Châu.
- Địa chỉ: Nhà F – Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh – Phường Tân Phong – Thành phố Lai Châu.
- Điện thoại: 0231 3876 985; Fax: 0231 3792 385.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, nghỉ).
+ Sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’;
+ Chiều: Từ 13h30’ đến 16h30’.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo yêu cầu thì viết phiếu giao nhận hồ sơ (hẹn ngày trả kết quả theo quy định);
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn đầy đủ thông tin để người nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại hồ sơ đúng theo quy định.
|
Bước 3:
|
Nhận kết quả:
- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” - Sở Xây dựng Lai Châu.
- Địa chỉ: Nhà F – Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh – Phường Tân Phong – Thành phố Lai Châu.
- Điện thoại: 0231 3876 985; Fax: 0231 3792 385.
- Thời gian nhận kết quả: Các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, nghỉ).
+ Sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’;
+ Chiều: Từ 13h30’ đến 16h30’.
- Người đến nhận kết quả mang theo giấy hẹn; nộp các khoản phí, lệ phí theo quy định và nhận biên lai thu phí (trường hợp giao dịch có thu phí).
Trường hợp đi nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh nhân dân của người ủy quyền và người được ủy quyền.
|
Hồ sơ chuẩn bị đầu tư và hợp đồng.
1. Quyết định về chủ trương đầu tư kèm theo Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư.
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc dự án thành phần của cấp có thẩm quyền kèm theo Dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi).
3. Các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.
4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư.
5. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan.
6. Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.
7. Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và các hợp đồng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định.
10. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. |
Hồ sơ khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
1. Phương án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình.
2. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
3. Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, kèm theo: hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật; văn bản thông báo kết quả thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng (nếu có).
4. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được chủ đầu tư xác nhận (có danh mục bản vẽ kèm theo).
5. Biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.
6. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình. |
Hồ sơ thi công và nghiệm thu công trình xây dựng.
1. Các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình.
4. Các chứng chỉ xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù hợp về chất lượng của nhà sản xuất, chứng nhận hợp quy, chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa, Luật Thương mại và các quy định pháp luật khác có liên quan.
5. Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công và quan trắc trong quá trình vận hành.
6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.
7. Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).
8. Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình.
9. Quy trình vận hành, khai thác công trình; quy trình bảo trì công trình.
10. Văn bản thỏa thuận,chấp thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:
a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử, văn hóa;
b) An toàn phòng cháy, chữa cháy;
c) An toàn môi trường;
d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ;
đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng);
e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan;
g) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
11. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).
12. Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục/ công trình đưa vào sử dụng của Chủ đầu tư.
14. Các phụ lục tồn tại cần sửa chữa, khắc phục sau khi đưa công trình vào sử dụng.
15. Các hồ sơ, văn bản, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.
16. Báo cáo hoàn thành hạng mục công trình hoặc hoàn thành công trình. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng - Lai Châu
Số hồ sơ:
T-LAC-261549-TT
Cơ quan hành chính:
Lai Châu
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|