Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-LAN-279015-TT
Cơ quan hành chính: Long An
Lĩnh vực thống kê: Hành chính tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Thời hạn giải quyết: 03 ngày, nếu có xác minh thời hạn kéo dài thêm không quá 5 ngày
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính)
Tình trạng áp dụng: Không còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ
Bước 3: Chủ tịch (Phó Chủ tịch) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn ký giấy chứng nhận kết hôn
Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
Bước 5: Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ)
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
+ Nam nữ kết hôn với nhau phải tuân theo các điều kiện sau đây:
• Nam từ đủ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ đủ mười tám tuổi trở lên;
• Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định;
• Không bị mất năng lực hành vi dân sự;
+ Không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính.
+ Việc kết hôn bị cấm trong những trường hợp sau đây:
• Kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo;
• Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn;
• Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống với nhau như vợ chồng với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người đang có chồng, có vợ;
• Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng;
Tờ khai đăng ký kết hôn (mẫu TP/HT-2013-TKĐKKH)
Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch để xác định về cá nhân người đó
Bản sao Sổ hộ khẩu, Sổ đăng ký tạm trú (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); Thẻ thường trú, Thẻ tạm trú hoặc Chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) để làm căn cứ xác định thẩm quyền đăng ký
Bản sao các giấy tờ nêu trên, kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
Căn cứ pháp lý
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn - Long An
Số hồ sơ:
T-LAN-279015-TT
Cơ quan hành chính:
Long An
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
Tình trạng:
Không còn áp dụng

0
39