|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LAN-279015-TT |
Cơ quan hành chính: |
Long An |
Lĩnh vực thống kê: |
Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Thời hạn giải quyết: |
03 ngày, nếu có xác minh thời hạn kéo dài thêm không quá 5 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính) |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Bước 2:
|
Kiểm tra và xử lý hồ sơ
|
Bước 3:
|
Chủ tịch (Phó Chủ tịch) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn ký giấy chứng nhận kết hôn
|
Bước 4:
|
Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
|
Bước 5:
|
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ)
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
+ Nam nữ kết hôn với nhau phải tuân theo các điều kiện sau đây:
• Nam từ đủ hai mươi tuổi trở lên, nữ từ đủ mười tám tuổi trở lên;
• Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định;
• Không bị mất năng lực hành vi dân sự;
+ Không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính.
+ Việc kết hôn bị cấm trong những trường hợp sau đây:
• Kết hôn giả tạo, ly hôn giả tạo;
• Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn;
• Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống với nhau như vợ chồng với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người đang có chồng, có vợ;
• Giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bố chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, bố dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng; |
|
Tờ khai đăng ký kết hôn (mẫu TP/HT-2013-TKĐKKH) |
Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch để xác định về cá nhân người đó |
Bản sao Sổ hộ khẩu, Sổ đăng ký tạm trú (đối với công dân Việt Nam ở trong nước); Thẻ thường trú, Thẻ tạm trú hoặc Chứng nhận tạm trú (đối với người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) để làm căn cứ xác định thẩm quyền đăng ký |
Bản sao các giấy tờ nêu trên, kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký kết hôn - Long An
Số hồ sơ:
T-LAN-279015-TT
Cơ quan hành chính:
Long An
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|