|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LCA-074037-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lào Cai |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
45 ngày kể từ ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận "một cửa".
- Bộ phận "một cửa" tiếp nhận hồ sơ (nếu đủ thủ tục), viết giấy hẹn trả kết quả.
|
Giải quyết hồ sơ:
|
- Chuyển hồ sơ xin cấp phép hoạt động khoáng sản cho phòng Quản lý tài nguyên Khoáng sản và phòng Quản lý tài nguyên đất thẩm định.
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tổng hợp ý kiến thẩm định của các phòng, phối hợp phòng Quản lý Tài nguyên Khoáng sản, UBND các huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất để xác minh thực địa, thống nhất lập biên bản đề xuất giải quyết các thủ tục tiếp theo.
- Nếu đủ điều kiện, thông báo cho chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường và đất đai theo quy định của pháp luật. Trình UBND tỉnh quyết định cấp phép khai thác khoáng sản.
- Nếu không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản cho chủ đầu tư và nêu rõ lý do
|
Trả kết quả cho tổ chức:
|
- Sau khi nhận được Quyết định của UBND tỉnh, trình Giám đốc sở ký và gửi các ngành liên quan.
- Trả kết quả (Giấy phép khai thác khoáng sản) cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí
|
Đơn xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản (theo mẫu) |
Bản đồ khu vực xin khai thác được khoanh định trên nền bản đồ theo hệ toạ độ VN-2000 |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định |
Báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư và Luật Xây dựng |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường, Giấy xác nhận Bản cam kết bảo vệ môi trường và Quyết định phê duyệt phương án ký quỹ phục hồi môi trường theo quy định của Luật Môi trường |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có chứng thực của công chứng nhà nước (đối với các tổ chức trong nước) hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của công chứng nhà nước (đối với tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài) |
Ngoài ra tổ chức nộp hồ sơ khai thác khoáng sản phải nộp thêm 02 bộ hồ sơ xin thuê đất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin khai thác khoáng sản. Mẫu số 07
Tải về
|
|
Mẫu bản đồ khu vực xin cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Mẫu số 16
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp phép khai thác khoáng sản |
+ Hoạt đông khai thác cát, sỏi lòng sông:
- Có sản lượng khai thác dưới 5.000 m3: 1.000.000 đồng;
- Có sản lượng khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3: 10.000.000 đồng;
- Có sản lượng khai thác trên 10.000 m3: 15.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và sản lượng khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng;
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã qui định ở mục 1 và 2.1: 20.000.000 đồng;
+ Hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động qui định tại các điểm trên: 30.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng
+ Hoạt động khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định trên:
- Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng;
- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm trên: 60.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản quí hiếm: 80.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng |
|
Lệ phí địa chính |
100.000 đồng/ GP |
|
Phí đo đạc bản đồ |
500 đồng/ m2 và thu không quá 5.000.000 đồng/ dự án. |
|
Phí thẩm định hồ sơ thuê đất |
250.000 đồng/ hồ sơ đối với các thửa đất tại huyên và 300.000 đồng/ hồ sơ đối với các thửa đất tại thành phố Lào Cai |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Lào Cai
Số hồ sơ:
T-LCA-074037-TT
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|