|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LCA-103110-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lào Cai |
Lĩnh vực thống kê: |
Năng lượng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở khoa học và Công nghệ Lào Cai |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
60 ngày |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận và thụ lý hồ sơ xin cấp phép
|
Bước 2:
|
Xem xét, thẩm định
|
Bước 3:
|
Cấp giấy phép
|
Bước 4:
|
Lưu hồ sơ
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ, theo mẫu BM-06-04-01 |
Phiếu khai báo cơ sở bức xạ theo mẫu BM-06-03-01 |
Phiếu khai báo người phụ trách an toàn bức xạ theo mẫu BM-06-04-10 |
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ theo mẫu BM-06-04-11 |
Phiếu khai báo nguồn bức xạ theo mẫu BM-06-03-02, BM-06-03-03, BM-06-03-04 hoặc BM-06-03-05 (nếu cơ sở có nguồn bức xạ) |
Phiếu khai báo địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ theo mẫu BM-06-03-07 (nếu cơ sở có chất thải phóng xạ) |
Phiếu khai báo chất thải phóng xạ theo mẫu BM-06-03-06 (nếu cơ sở có chất thải phóng xạ) |
Bản đánh giá an toàn bức xạ có các nội dung được quy định tại mục 5.2.6 |
Bản sao các văn bản, tài liệu kèm theo, bao gồm
a. Quyết định thành lập cơ sở bức xạ hoặc giấy phép kinh doanh;
b. Hồ sơ nghiệm thu xây dựng đối với các phòng đặt nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ, các tính toán che chắn đối với các phòng này (nếu cơ sở có nguồn bức xạ);
c. Hồ sơ nghiệm thu xây dựng đối với kho lưu giữ chất thải phóng xạ, địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ (nếu cơ sở có chất thải phóng xạ);
d. Giấy đăng ký nguồn bức xạ (nếu có – đối với cơ sở có nguồn bức xạ);
đ. Giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ (nếu có – đối với cơ sở có chất thải phóng xạ);
e. Lý lịch nguồn bức xạ; trường hợp lý lịch nguồn bức xạ bị mất hoặc bị thất lạc, tổ chức, cá nhân phải tiến hành xác định lại hoạt độ, tên đồng vị phóng xạ (đối với nguồn phóng xạ) và các thông số kỹ thuật của thiết bị (đối với thiết bị bức xạ) - (nếu cơ sở có nguồn bức xạ);
g. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, kiểm tra, bảo dưỡng nguồn bức xạ của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp (nếu có); chứng chỉ nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ của nhà sản xuất - (nếu cơ sở có nguồn bức xạ);
h. Quyết định bổ nhiệm người phụ trách an toàn bức xạ; chứng chỉ đào tạo về an toàn bức xạ của người phụ trách an toàn bức xạ do cơ sở được Bộ Khoa học và Công nghệ cho phép đào tạo cấp;
i. Chứng chỉ đã được đào tạo về an toàn bức xạ (nếu có), các văn bằng chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên bức xạ;
k. Hợp đồng dịch vụ xác định liều bức xạ cá nhân với cơ sở do cơ quan quản lý Nhà nước về an toàn và kiểm soát bức xạ thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chỉ định; |
Giấy phép làm công việc bức xạ đặc biệt của các nhân viên (đối với cơ sở bức xạ có tiến hành công việc bức xạ đặc biệt) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ
Tải về
|
|
Phiếu khai báo chất thải phóng xạ
Tải về
|
|
Phiếu khai báo cơ sở bức xạ
Tải về
|
|
Phiếu khai báo địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ
Tải về
|
|
Phiếu khai báo nguồn bức xạ
Tải về
|
|
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép an toàn bức xạ |
100.000đ/01 giấy phép |
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép an toàn bức xạ (X quang) |
1.500.000đ/01 thiết bị |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng máy X- quang trong y tế - Lào Cai
Số hồ sơ:
T-LCA-103110-TT
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|