|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LCA-221516-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lào Cai |
Lĩnh vực thống kê: |
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Phòng công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Công chứng viên |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Phòng công chứng;
- Ngoài trụ sở theo quy định của pháp luật. |
Thời hạn giải quyết: |
- Ngay trong ngày;
- Hẹn không quá hai ngày làm việc;
- Nếu vụ việc phức tạp thì hẹn không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người yêu cầu công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế phải tự mình nộp hồ sơ yêu cầu công chứng, không uỷ quyền cho người khác.
|
Bước 2:
|
Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ, nếu thấy hồ sơ đầy đủ, phù hợp với qui định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng. Viết phiếu hẹn thời gian công chứng
|
Bước 3:
|
Nếu thấy có sự nghi nhờ về năng lực hành vi dân sự, có dấu hiệu đe doạ, cưỡng ép thì Công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị người yêu cầu, Công chứng viên tiến hành xác minh, không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng.
|
Bước 4:
|
Công chứng viên kiểm tra lại văn bản từ chối nhận di sản, người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo văn bản, đồng ý thì ký vào từng trang văn bản
|
Bước 5:
|
Công chứng viên ghi lời chứng, ký vào từng trang văn bản, người yêu cầu nộp phí công chứng, tổ chức hành nghề công chứng đóng dấu công chứng
|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC) |
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở .
Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người đang sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải có bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; trường hợp người sử dụng đất có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì phải có xác nhận bằng văn bản (bản sao) của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất. |
Bản sao Giấy chứng tử của người để lại di sản, giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản, nếu là người được hưởng di sản theo pháp luật |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế |
20 nghìn đồng |
|
Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng |
5.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản. |
|
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản, hoặc giá trị HĐ, giao dịch) |
- Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch mức thu như sau:
+ Dưới 100.000.000đ thu 100.000đ
+ Từ 100.000.000đ đến dưới 1.000.000.000đ mức thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
+ Từ 1.000.000.000đ đến dưới 5.000.000.000đ mức thu 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vuợt quá 1.000.000.000đ
+ Từ 5.000.000.000đ mức thu 3.800.000đ + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp động, giao dịch vuợt quá 5.000.000.000đ (mức thu tối đa không quá 10.000.000đ/trường hợp) |
|
Mức thu phí công chứng Hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị Hợp đồng, giao dịch |
- Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, mức thu 50.000đ/trường hợp
- Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản mức thu: 100.000đ/trường hợp
- Công chứng hợp đồng bảo lãnh, mức thu 100.000đ/trường hợp
- Công chứng hợp đồng uỷ quyền mức thu: 40.000đ/trường hợp
- Công chứng giấy uỷ quyền mức thu 20.000đ/trường hợp
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung HĐ, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dung mức thu theo quy định tại điểm a. Mức thu 40.000đ/trường hợp
- Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch 20.000đ/trường hợp
- Công chứng di chúc 40.000đ/trường hợp
- Công chứng văn bản từ chối nhận di sản 20.000đ/trường hợp
- Các việc công chứng HĐ, giao dịch khác: 40.000đ/trường hợp |
|
Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc |
10.000đ/trường hợp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế - Lào Cai
Số hồ sơ:
T-LCA-221516-TT
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [24]
|