|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LCA-221615-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lào Cai |
Lĩnh vực thống kê: |
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Phòng công chứng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Công chứng viên |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng công chứng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Phòng công chứng;
- Ngoài trụ sở theo quy định của pháp luật. |
Thời hạn giải quyết: |
- Ngay trong ngày;
- Hẹn không quá hai ngày làm việc;
- Nếu vụ việc phức tạp thì hẹn không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Văn bản công chứng |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Người yêu cầu công chứng phải viết Phiếu yêu cầu công chứng theo mẫu
|
Bước 2:
|
Người yêu cầu công chứng nộp một bộ hồ sơ yêu cầu công chứng tại Phòng công chứng
|
Bước 3:
|
Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Trường hợp hồ sơ yêu cầu công chứng đầy đủ, phù hợp với quy định của pháp luật thì thụ lý, ghi vào sổ công chứng
|
Bước 4:
|
Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của hợp đồng là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ chối công chứng
|
Bước 5:
|
Trường hợp nội dung, ý định giao kết hợp đồng là xác thực, không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội thì công chứng viên soạn thảo hợp đồng
|
Bước 6:
|
Trường hợp hợp đồng được soạn thảo sẵn, công chứng viên kiểm tra dự thảo hợp đồng; nếu trong dự thảo hợp đồng có điều khoản vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội, đối tượng của hợp đồng không phù hợp với thực tế thì công chứng viên phải chỉ rõ cho người yêu cầu công chứng để sửa chữa. Trường hợp người yêu cầu công chứng không sửa chữa thì công chứng viên có quyền từ chối công chứng.
|
Bước 7:
|
Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng thì ký vào từng trang của hợp đồng. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng
|
Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện); |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở; |
Hợp đồng ủy quyền (trường hợp tự soạn thảo) |
Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có. Bản sao nêu trên là bản chụp, bản in, bản đánh máy hoặc bản đánh máy vi tính nhưng phải có nội dung đầy đủ, chính xác như bản chính và không phải có chứng thực. Khi nộp bản sao thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Công chứng hợp đồng ủy quyền: 40 |
|
Mức thu phí cấp bản sao văn bản công chứng |
5.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản. |
|
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (xác định theo giá trị tài sản, hoặc giá trị HĐ, giao dịch) |
- Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch mức thu như sau:
+ Dưới 100.000.000đ thu 100.000đ
+ Từ 100.000.000đ đến dưới 1.000.000.000đ mức thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch
+ Từ 1.000.000.000đ đến dưới 5.000.000.000đ mức thu 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vuợt quá 1.000.000.000đ
+ Từ 5.000.000.000đ mức thu 3.800.000đ + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp động, giao dịch vuợt quá 5.000.000.000đ (mức thu tối đa không quá 10.000.000đ/trường hợp) |
|
Mức thu phí công chứng Hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị Hợp đồng, giao dịch |
- Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp, mức thu 50.000đ/trường hợp
- Công chứng văn bản bán đấu giá bất động sản mức thu: 100.000đ/trường hợp
- Công chứng hợp đồng bảo lãnh, mức thu 100.000đ/trường hợp
- Công chứng hợp đồng uỷ quyền mức thu: 40.000đ/trường hợp
- Công chứng giấy uỷ quyền mức thu 20.000đ/trường hợp
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung HĐ, giao dịch (trừ việc sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dung mức thu theo quy định tại điểm a. Mức thu 40.000đ/trường hợp
- Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng, giao dịch 20.000đ/trường hợp
- Công chứng di chúc 40.000đ/trường hợp
- Công chứng văn bản từ chối nhận di sản 20.000đ/trường hợp
- Các việc công chứng HĐ, giao dịch khác: 40.000đ/trường hợp |
|
Mức thu phí nhận lưu giữ di chúc |
10.000đ/trường hợp |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Công chứng hợp đồng ủy quyền Quyền sử dụng đất - Lào Cai
Số hồ sơ:
T-LCA-221615-TT
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
Lĩnh vực:
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [21]
|