Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-LCA-BS206
Cơ quan hành chính: Lào Cai
Lĩnh vực thống kê: Hành chính tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban Nhân dân cấp Xã
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Uỷ ban nhân dân cấp xã
Thời hạn giải quyết: Được thực hiện trong ngày nhận hồ sơ; nếu nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực sau ba (03) giờ chiều thì việc chứng thực được thực hiện chậm nhất trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp hợp đồng, văn bản có tình tiết phức tạp thì thời hạn chứng thực không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Văn bản chứng thực
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Công dân có yêu cầu chứng thực nộp hồ sơ qua bộ phận một cửa (nếu có) Ủy ban nhân dân xã, thị trấn.
Bước 2: Cán bộ Bộ phận “một cửa” tiếp nhận, hướng dẫn kiểm tra hồ sơ . Nếu hợp lệ, phù hợp với quy định của pháp luật thì ghi vào sổ Theo dõi giải quyết của bộ phận Một cửa - lĩnh vực chứng thực. Viết phiếu hẹn
- Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn ký đóng dấu chứng thực trả kết quả cho công dân.
Bước 3: Trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
Nộp:
- Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng, văn bản (Mẫu số 31/PYC);
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; bản sao giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện (nếu là người đại diện);
- Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo quy định của Luật Đất đai năm 1987, Luật Đất đai năm 1993, Luật Đất đai năm 2003; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của Nghị định số 60/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ; bản sao Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở (sau đây gọi là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất);
Trường hợp trong thời hạn theo quy định tại Điều 184 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, nếu người đang sử dụng đất chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải có bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai; trường hợp người sử dụng đất có tên trong sổ đăng ký ruộng đất hoặc sổ địa chính thì phải có xác nhận bằng văn bản (bản sao) của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất.
- Dự thảo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (trường hợp người yêu cầu chứng thực soạn thảo sẵn)
Xuất trình:
- Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính các giấy tờ đã nộp bản sao để đối chiếu
Lưu ý:
Ngoài các giấy tờ nêu trên, tuỳ vào từng trường hợp cụ thể mà hồ sơ yêu cầu , chứng thực còn có thêm một hoặc các giấy tờ sau đây:
- Bản sao Sổ hộ khẩu đối với trường hợp nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng, trong khu vực rừng phòng hộ;
- Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Mẫu số 01/PYC
Tải về
Mẫu số 37/HĐCN Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (tính trên giá trị tài sản) - Dưới 20 triệu thu 10 nghìn đồng/trường hợp - Từ 20 triệu đến dưới 50 triệu thu 20 nghìn/trường hợp - Từ 50 triệu đến dưới 100 triệu thu 50 nghìn/trường hợp - Từ 100 triệu đến dưới 300 triệu thu 100 nghìn/trường hợp - Từ 300 triệu đến dưới 01 tỷ thu 200 nghìn/trường hợp - Từ 01 tỷ đến dưới 02 tỷ thu 500 nghìn/trường hợp - Từ 02 tỷ đến dưới 03 tỷ thu 01 triệu/trường hợp - Từ 03 tỷ đến dưới 05 tỷ thu 1.5 triệu/trường hợp - Từ 05 tỷ trở lên thu 02 triệu/trường hợp
TTHC liên quan nội dung
TTHC liên quan hiệu lực
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Lào Cai
Số hồ sơ:
T-LCA-BS206
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
Tình trạng:
Còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [15]
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Lào Cai
Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ của người khác (Chứng thực hợp đồng bảo lãnh) - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở (ở nông thôn) - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất - Lào Cai
Chứng thực hợp đồng ủy quyền - Lào Cai

0
24