|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LCA-BS429 |
Cơ quan hành chính: |
Lào Cai |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Theo Quyết định thành lập đoàn kiểm tra. |
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
Thời hạn giải quyết: 22-24 ngày làm việc, bao gồm:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nếu nộp trực tiếp, 03 ngày làm việc nếu nhận được qua đường bưu điện, nếu thành phần hoặc số lượng Hồ sơ chưa hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thông báo cho bên sử dụng dịch vụ môi trường biết để bổ sung theo quy định;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách thành lập Đoàn kiểm tra;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường và lập báo cáo xác minh gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập tờ trình đề xuất kiến nghị xử lý kèm theo dự thảo Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trả kết quả cho bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (thời hạn có hiệu lực được quy định trong Quyết định được phê duyệt). |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường nộp Sở Nông nghiệp và PTNT;
|
Bước 2:
|
Sở Nông nghiệp và PTNT kiểm tra hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Sở Nông nghiệp và PTNT (nếu có);
|
Bước 4:
|
Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập đoàn kiểm tra hiện trường để xác minh.
|
Bước 5:
|
Đoàn kiểm tra đi xác minh lại hiện trường, làm việc nội nghiệp và lập báo cáo xác minh gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 6:
|
Sở Nông nghiệp và PTNT đề xuất kiến nghị xử lý kèm theo dự thảo Quyết định miễn, giảm tiền chi trả DVMTR trình UBND tỉnh xem xét, quyết định;
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi hành chính từ 01 tỉnh trở lên, thuộc một hoặc hơn 1 trường hợp của các trường hợp sau đây:
- Bị thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, động đất, bão lụt, lũ quét, lốc, sóng thần, lở đất xảy ra làm thiệt hại trực tiếp đến vốn, tài sản dẫn tới mất khả năng hoặc phải ngừng hoạt động hoạt động sản xuất kinh doanh và không thuộc đối tượng bắt buộc phải mua bảo hiểm tài sản theo quy định của pháp luật;
- Là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự, chết hoặc tuyên bố là chết, mất tích không còn tài sản để trả hoặc không có người thừa kế, hoặc người thừa kế thực sự không có khả năng trả nợ thay cho cá nhân đó.
- Là pháp nhân, tổ chức kinh tế đã có quyết định giải thể hoặc phá sản theo quy định của pháp luật, không còn vốn, tài sản để chi trả nợ cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng. |
|
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân
1.1. Văn bản xin miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: trong công văn phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung bị rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; và thời gian đề nghị miễn, giảm có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú về thiệt hại do thiên tai bất khả kháng – 1 bản chính;
1.2. Các giấy tờ liên quan khác trong trường hợp theo quy định tại khoản 2, Điều 8 Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 thì phải kèm theo công văn báo cáo của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng lập gửi Sở Nông nghiệp và PTNT. Văn bản kèm theo công văn gồm:
- Quyết định của tòa án trong trường hợp mất hành vi dân sự; tuyên bố của tòa án là chết, mất tích – 1 bản chứng thực;
- Giấy chứng tử trong trường hợp chết – 1 bản chứng thực;
- Giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền trong trường hợp không còn tài sản chi trả hoặc không có người thừa kế hoặc người thừa kế thực |
2. Đối với tổ chức, tập thể:
2.1. Văn bản xin miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng: trong văn bản phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung bị rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; và thời gian đề nghị miễn, giảm có xác nhận của chính quyền địa phương nơi đơn vị đóng trụ sở về thiệt hại do thiên tai bất khả kháng – 1 bản chính;
2.2. Biên bản xác định mức độ tổn thất, thiệt hại về vốn và tài sản theo quy định của pháp luật – 1 bản chính;
2.3. Phương án khôi phục sản xuất – kinh doanh – 1 bản chính. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng - Lào Cai
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|