|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LCA-BS45 |
Cơ quan hành chính: |
Lào Cai |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày kể từ ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận "một cửa".
- Bộ phận "một cửa" tiếp nhận hồ sơ (nếu đủ thủ tục), viết giấy hẹn trả kết quả
|
Giải quyết hồ sơ:
|
- Chuyển hồ sơ xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản cho phòng Quản lý tài nguyên Khoáng sản thẩm định.
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tổng hợp ý kiến thẩm định của phòng Quản lý tài nguyên Khoáng sản, phối hợp phòng Quản lý tài nguyên Khoáng sản, UBND các huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn nơi có đất để xác minh thực địa, thống nhất lập biên bản đề xuất giải quyết các thủ tục tiếp theo.
- Nếu đủ điều kiện hoàn tất thủ tục trình UBND tỉnh quyết định thu hồi đất của tổ chức chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và các thủ tục cấp phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, thuê đất của bên nhận chuyển nhượng quyền khai thác.
- Nếu không đủ điều kiện thì trả lời bằng văn bản cho chủ đầu tư và nêu rõ lý do
|
Trả kết quả cho tổ chức:
|
- Sau khi nhận được Quyết định của UBND tỉnh, thông báo cho chủ đầu nhận chuyển nhượng hoàn thiện các thủ tục về môi trường và đất đai theo quy định của pháp luật.
- Trả kết quả (Giấy phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và Quyết định thuê đất) cho tổ chức và thu lệ phí
|
Đơn xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (theo mẫu) |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bảng kê khai giái trị tài sản chuyển nhượng |
Báo cáo kết quả khai thác và nghĩa vụ đã thực hiện đến thời điểm xin chuyển nhượng quyền khai thác kèm theo bản đồ hiện trạng khai thác tại thời điểm xin chuyển nhượng |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Xác nhận của cơ quan thuế về tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính |
Ngoài ra tổ chức nộp hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản phải nộp thêm 02 bộ hồ sơ xin thuê đất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo về hoạt động khai thác khoáng sản Mẫu số 24
Tải về
|
|
Đơn xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Mẫu số 10
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
+ Hoạt đông khai thác cát, sỏi lòng sông:
- Có sản lượng khai thác dưới 5.000 m3: 500.000 đồng;
- Có sản lượng khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3: 5.000.000 đồng;
- Có sản lượng khai thác trên 10.000 m3: 7.500.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và sản lượng khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng;
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã qui định ở mục 1 và 2.1: 10.000.000 đồng;
+ Hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động qui định tại các điểm trên: 15.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng
+ Hoạt động khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định trên:
- Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng;
- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm trên: 30.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản quí hiếm: 40.000.000 đồng.
+ Hoạt động khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản - Lào Cai
Cơ quan hành chính:
Lào Cai
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|