|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LDG-BS1034 |
Cơ quan hành chính: |
Lâm Đồng |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Xây dựng Lâm Đồng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng hoặc qua đường bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Thông báo tiếp nhận. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị công bố tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Lâm Đồng hoặc gửi qua đường bưu điện.
Cán bộ, công chức tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ, tính hợp lệ của hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để Chủ đầu tư hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định. Cán bộ, công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ tới phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định pháp luật.
|
Bước 2:
|
Kiểm tra hồ sơ:
Hồ sơ không đủ điều kiện để công bố: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc (kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ) phòng chuyên môn thực hiện thẩm định có trách nhiệm xem xét, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ đến tổ chức cá nhân đề nghị. Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của nếu tổ chức, cá nhân đề nghị không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì Sở Xây dựng dừng việc thẩm định và trả lại hồ sơ.
Hồ sơ đủ điều kiện để công bố: Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để ra Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
|
Bước 3:
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Tổ chức, cá nhân sản xuất và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng theo QCVN16:2014/BXD thực hiện công bố hợp quy và đăng ký bản công bố hợp quy tại Sở Xây dựng nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
- Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là đối tượng phải công bố hợp quy theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc QCVN 16:2014/BXD ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ Xây dựng, bao gồm các sản phẩm sau đây:
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm clanhke ximăng và ximăng
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm kính xây dựng
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm phụ gia cho ximăng, bê tông và vữa
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và các sản phẩm trên cơ sở gỗ
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
* QCVN 16:2014/BXD Nhóm sản phẩm vật liệu xây
- Trước khi công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, tổ chức, cá nhân công bố hợp quy phải thực hiện việc chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng với Tiêu chuẩn kỹ thuật/Quy chuẩn kỹ thuật tương ứng theo quy định. |
|
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba):
+ Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
+ Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
Lưu ý: Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng. |
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất):
+ Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001:2008, ISO 14001:2004,...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1.KHKSCL quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001:2008, ISO 14001:2004...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
+ Bản sao y bản chính phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký;
+ Bản chính Báo cáo đánh giá hợp quy (theo Mẫu 5. BCĐG quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu có liên quan.
Lưu ý: Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố hợp quy
Tải về
|
|
Báo cáo đánh giá hợp quy
Tải về
|
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy |
150.000 đồng/giấy |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng - Lâm Đồng
Cơ quan hành chính:
Lâm Đồng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|