|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LDG-BS157 |
Cơ quan hành chính: |
Lâm Đồng |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
Thời gian giải quyết tối đa là 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan; thời gian các tổ chức, cá nhân phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ không tính vào thời gian này) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh Lâm Đồng |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng tại số: 37 Pasteur - phường 4 - thành phố Đà Lạt. Công chức tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và lập giấy biên nhận hồ sơ giao cho người nộp
|
Bước 2:
|
- Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc Phòng quản lý Tài nguyên Khoáng sản có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ:
- Trường hợp văn bản, tài liệu trong hồ sơ bảo đảm đúng quy định tham mưu ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp giấy khai thác khoáng sản chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
- Trong thời gian không quá 25 ngày, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra thực địa để xác định các vấn đề có liên quan như tọa độ, nguồn gốc, hiện trạng, diện tích, vị trí địa điểm... khu vực đất đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản
- Sau khi kiểm tra Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (nếu thấy cần thiết)
- Trong thời gian không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan. Sau thời hạn nêu trên mà không có văn bản trả lời thì được coi như cơ quan được lấy ý kiến đã đồng ý
- Trong thời gian không quá 35 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Bước 4:
|
- Sau khi hoàn thành việc thẩm định hồ sơ và các tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản bổ sung, chỉnh sửa xong hồ sơ (nếu có), Phòng quản lý Tài nguyên Khoáng sản có trách nhiệm hoàn chỉnh hồ sơ và tham mưu cho lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh Lâm Đồng xem xét cấp giấy phép khai thác khoáng sản
- Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định việc cấp hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. Trong trường hợp không cấp phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
Bước 5:
|
- Sau khi nhận được hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản từ UBND tỉnh Lâm Đồng, Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Người nhận kết quả có trách nhiệm nộp lại giấy biên nhận hồ sơ và nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác khoáng sản theo quy định.Trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có văn bản ủy quyền hoặc giấy giới thiệu của chủ đầu tư, chứng minh nhân dân (bản photo được chứng thực) của người được ủy quyền
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong giờ làm việc từ thứ hai đến sáng thứ bảy hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo quy định
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện 1: Tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản phải có đủ các điều kiện sau đây:
- Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch quy định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều 10 của Luật Khoáng sản năm 2010. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng Chính phủ cho phép bằng văn bản
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
- Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản |
|
Điều kiện 2:
Hộ kinh doanh đăng ký kinh doanh ngành nghề khai thác khoáng sản được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh, thành phố nơi có khoáng sản. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai thác phù hợp
- Có bản cam kết bảo vệ môi trường được xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
- Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản
- Quy mô công suất khai thác không quá 3.000 m3 sản phẩm là khoáng sản nguyên khai/năm |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (theo mẫu) |
Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản hệ VN 2000; (theo mẫu, lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ tọa độ VN-2000; khu vực có diện tích nhỏ hơn 100ha, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:5.000; diện tích từ 100ha - 500ha, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:10.000) |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt của chủ đầu tư |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò; giấy chứng nhận đầu tư; báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản.
Đối với các trường hợp thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản, khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (đối với trường hợp không phải thăm dò thì phải có chủ trương của UBND tỉnh) thì không phải nộp văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này |
- Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấyphép
- Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấyphép |
|
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 2,3,6 của biểu mức thu này |
60.000.000 đồng/giấyphép |
|
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối |
- Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấyphép
- Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấyphép
- Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấyphép |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại |
100.000.000 đồng/giấyphép |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng |
40.000.000 đồng/giấyphép |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấyphép
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấyphép
- Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấyphép |
|
Giấy phép khai thác khoáng sản quí hiếm |
80.000.000 đồng/giấyphép |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản (ở khu vực trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản, ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản hoặc ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình) - Lâm Đồng
Cơ quan hành chính:
Lâm Đồng
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|