|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LDG-BS837 |
Cơ quan hành chính: |
Lâm Đồng |
Lĩnh vực thống kê: |
Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp, gửi qua Fax, Email (sau đó gửi hồ sơ bản chính); hoặc bằng đường Bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng (Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng- Tầng 5 B2 Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nộp trực tiếp: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ phải hướng dẫn cho người nộp bổ sung cho đúng quy định;
+ Nộp qua đường Bưu điện: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết giấy biên nhận gửi cho người nộp.
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để kiểm tra nội dung hồ sơ. Trong thời hạn 03 ngày làm việc nếu hồ sơ chưa hợp lệ Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản phải thông báo cho tổ chức gửi hồ sơ các nội dung cần sửa chữa, bổ sung.
Đối với các cơ sở đăng ký kiểm tra sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước, cơ sở chỉ lập hồ sơ bao gồm 01 (một) báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi theo mẫu tại (Phụ lục 3) gửi Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, các hồ sơ còn lại cơ sở cung cấp khi đoàn kiểm tra đến kiểm tra.
|
Bước 3:
|
Nếu hồ sơ đăng ký hợp lệ, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, Chi cục thông báo cho Cơ sở thời gian dự kiến tiến hành kiểm tra.
|
Bước 4:
|
Kiểm tra tại cơ sở: Trong thời gian không quá 05 ngày, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng thành lập Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra hồ sơ và thực địa tại cơ sở; khi cần thiết thì lấy mẫu sản phẩm để phân tích; lập biên bản kiểm tra có xác nhận của đại diện đoàn kiểm tra và cơ sở.
|
Bước 5:
|
Xử lý kết quả, Trong thời gian không quá 05 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản thẩm tra biên bản kiểm tra của đoàn kiểm tra, xử lý kết quả và gửi kết quả kiểm tra trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới cơ sở cụ thể:
- Nếu đảm bảo điều kiện theo quy định thì Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng ban hành quyết định công nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
- Nếu chưa đảm bảo điều kiện theo quy định thì thông báo kết quả kiểm tra và yêu cầu cơ sở có báo cáo kết quả khắc phục cụ thể. Tùy theo mức độ sai lỗi của cơ sở, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng quyết định thời hạn khắc phục. Sau khi nhận được thông báo khắc phục, tiến hành kiểm tra lại và cấp giấy chứng nhận khi đạt yêu cầu.
Lưu ý: thời gian hẹn trả kết quả lần thứ 2 bằng tổng thời gian giải quyết của TTHC trừ thời gian giải quyết lần đầu.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng phải thông báo thời hạn trả kết quả lần sau và chuyển văn bản xin lỗi của Chi cục làm quá hạn giải quyết cho cá nhân, tổ chức.
|
Bước 6:
|
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Lâm Đồng, người đến nhận có trách nhiệm nộp lại giấy biên nhận, lệ phí và nhận kết quả.
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ làm việc, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần; trừ ngày nghỉ lễ theo quy định.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân đăng ký sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT (cụ thể tại các biểu mẫu: BB 2.1, BB 2.3, BB 2.4, BB 2.5, BB 2.6, BB 2.7, BB 2.8, BB 2.9, BB 2.10, BB 2.11, BB 2.12, BB 2.13, BB 2.14, BB 2.15, BB 2.16, BB 2.17, BB 2.18, BB 2.19, BB 2.20, BB 2.21, BB 2.22, BB 2.23, BB 2.24; BB 3.1, BB 3.2, BB 3.3, BB 3.4, BB 3.5, BB 3.6, BB 3.7). |
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP theo mẫu tại (phụ lục 1); |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại: bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; |
Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo mẫu tại (phụ lục 2); |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở
Tải về
|
|
Báo cáo kết quả khắc phục sai lỗi
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
150.000 đồng/lần cấp; |
|
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm |
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; |
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm |
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu >100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
|
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
500.000 đồng/lần/cơ sở |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản - Lâm Đồng
Cơ quan hành chính:
Lâm Đồng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|