|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-LSN-148398-TT |
Cơ quan hành chính: |
Lạng Sơn |
Lĩnh vực thống kê: |
Luật sư – Công chứng – Thừa phát lại |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân Huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Tư pháp - Ủy ban nhân dân Huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Trong 1 buổi làm việc. (Nếu yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì việc chứng thực có thể hẹn lại nhưng không quá 2 ngày làm việc) |
Đối tượng thực hiện: |
Tất cả |
Kết quả thực hiện: |
Bản sao chứng thực |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
:
|
Người yêu cầu giải quyết Thủ tục hành chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả liên hệ trực tiếp với cán bộ tiếp nhận của Phòng Tư pháp. Cán bộ tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho người đến yêu cầu giải quyết Thủ tục hành chính (hướng dẫn đầy đủ, rõ ràng, một lần)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Bản chính là bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp lần đầu tiên có giá trị pháp lý để sử dụng, là cơ sở để đối chiếu và chứng thực bản sao.
- Người có yêu cầu chứng thực chịu trách nhiệm về tính chính xác và tính hợp pháp của các giấy tờ mà họ xuất trình khi yêu cầu chứng thực.
- Bản sao đúng với bản chính cần chứng thực.
- Nếu phát hiện dấu hiệu giả mạo đề nghị người có yêu cầu chứng thực chứng minh, nếu không chứng minh được thì từ chối việc chứng thực.
* Từ chối chứng thực khi:
1. Bản chính được cấp sai thẩm quyền hoặc giả mạo.
2. Bản chính đã bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt hoặc đã bị hư hỏng, cũ nát không thể xác định rõ nội dung.
3. Bản chính không được phép phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật.
4. Đơn, thư và các giấy tờ do cá nhân tự lập không có chứng nhận, chứng thực hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
5. Các giấy tờ, văn bản khác mà pháp luật quy định không được sao. |
|
Thành phần hồ sơ bao gồm: Bản chính giấy tờ, bản sao giấy tờ cần chứng thực. (Số bản sao cần nhiều hơn 01 bản so với số bản cần chứng thực) |
Số bộ hồ sơ:
Tuỳ theo yêu cầu |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
|
2.000 đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên 1.000 đ/trang. Tối đa thu không quá 100.000 đ/bản. |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
|