Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-NAN-004918-TT
Cơ quan hành chính: Nghệ An
Lĩnh vực thống kê: Ngân sách nhà nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính Nghệ An
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết: 04 tháng, trong đó thời gian thẩm tra 03 tháng 20 ngày
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Phê duyệt Biên bản thẩm tra (hoặc báo cáo thẩm tra) quyết toán dự án hoàn thành
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề xuất quyết toán tại Bộ phận Một cửa, Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ của chủ đầu tư, tính chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán theo quy định; trong 2 ngày sau khi tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ quyết toán cho phòng Đầu tư để thực hiện việc thẩm tra, phê duyệt
Bước 2: Phòng Đầu tư tiếp nhận hồ sơ báo cáo quyết toán từ bộ phận Một cửa, triển khai thẩm tra, phê duyệt quyết toán (bao gồm cả việc phối hợp với các phòng ban, các cấp, các ngành đơn vị có liên quan trong quá trình thẩm tra phê duyệt)
Trường hợp cán bộ thẩm tra phát hiện hồ sơ, tài liệu còn thiếu theo quy định thì trong 7 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, phòng Đầu tư làm phiếu báo yêu cầu bổ sung hồ sơ gửi Bộ phận Một cửa, Bộ phận Một cửa liên hệ với chủ đầu tư để bổ sung. Thời gian bổ sung hồ sơ không quá 1 tháng
Trường hợp hồ sơ trình duyệt sai thẩm quyền thì trong thời gian 7 ngày kẻ từ ngày nhận hồ sơ Phòng Đầu tư chuyển trả hồ sơ cho Bộ phận Một cửa để gửi lại chủ đầu tư
Phòng Đầu tư chuyển trả kết quả thẩm tra phê duyệt quyết toán cho Bộ phận Một cửa. Bao gồm
- Tờ trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành của Sở Tài chính gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Biên bản thẩm tra (hoặc báo cáo thẩm tra) quyết toán dự án hoàn thành.
Bước 3: Bộ phận Một cửa trả kết quả cho chủ đầu tư theo giấy hẹn. Khi nhận kết quả, chủ đầu tư xuất trình chứng từ chi chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán cho Bộ phận Một cửa để kiểm tra
-Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản gốc)
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo mấu số (01, 02,03, 04, 05, 06, 07, 08) và hạng mục công trình hoàn thành theo mầu số (01, 02,03, 04, 05, 06) thuộc phụ lục số 2 thông tư 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính (bản gốc)
Các văn bản pháp lý theo mẫu số 2 thuộc phụ lục số 2 thông tư 33
+ Văn bản về chủ trương đầu tư (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ - nếu có).
+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Quyết định hoặc văn bản phê duyệt thiết kế, dự toán; phê duyệt thiết kế, dự toán bổ sung đối với công trình có phát sinh (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Quyết định thành lập Ban quản lý dự án (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Quyết định chỉ định thầu đối với công trình chỉ định thầu, phê duyệt bổ sung khối lượng phát sinh , bổ sung giá gói thầu nếu có phát sinh ngoài chỉ định thầu (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết qủa trúng thầu nếu là công trình đấu thầu; phê duyệt bổ sung khối lượng phát sinh , bổ sung giá gói thầu nếu có phát sinh ngoài đấu thầu (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng (nếu có) (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
Các hợp đồng kinh tế, các biên bản thanh lý hợp đồng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu, các đơn vị, cá nhân tham gia thực hiện dự án (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ)
Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B kèm bản tính tiên lượng quyết toán, bản quyết toán chi phí khác (bản gốc)
Biên bản nghiệm thu các loại
+ Biên bản nghiệm thu công tác xây lắp (công việc, cấu kiện, bộ phận, lắp đặt từng phần thiết bị) (bản gốc).
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp (nền móng, kết cấu, phần thân công trình, hệ thống kỹ thuật công trình) (bản gốc).
+ Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị ; nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải; nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải (đối với lắp đặt thiết bị) (bản gốc).
+ Biên bản bàn giao cột mốc, cao trình thiết kế (đối với công tác đào, đắp đất san ủi mặt bằng) (bản gốc).
+ Biên bản nghiệm thu cao trình đất đắp (đối với công tác đào, đắp đất san ủi mặt bằng) (bản gốc).
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình để đưa vào sử dụng (bản gốc).
Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán vốn đầu tư của tổ chức kiểm toán độc lập (bản gốc); kèm văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: Nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị
Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước (bản gốc, nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư
Ngoài ra Chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình đồng thời khi tiếp nhận tại bộ phận Một cửa những hồ sơ sau
+ Báo cáo nghiên cứu khả thi , dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ - nếu có).
+ Hồ sơ hoàn công; nhật ký thi công; hồ sơ mời thầu; hồ sơ dự thầu; dự toán thiết kế; dự toán bổ sung ( nếu có) (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Báo cáo kết quả khảo sát địa hình, địa chất (nếu có) (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Báo cáo kết quả khảo sát địa hình, địa chất (nếu có) (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
+ Các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan (bản gốc hoặc bản sao hợp lệ).
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành theo mấu số (01, 02,03, 04, 05, 06, 07, 08) và hạng mục công trình hoàn thành theo mầu số (01, 02,03, 04, 05, 06) thuộc phụ lục số 2 thông tư 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính (bản gốc)
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Chi phí quyết toán quy định tại TT 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, các dự án và hạng mục dự án hoàn thành nhóm C có tổng mức đầu tư > 5 tỷ VNĐ - Nghệ An
Số hồ sơ:
T-NAN-004918-TT
Cơ quan hành chính:
Nghệ An
Lĩnh vực:
Ngân sách nhà nước
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
31